Có 2 kết quả:
wěn ㄨㄣˇ • yǎn ㄧㄢˇ
Tổng nét: 11
Bộ: mù 目 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰目艮
Nét bút: 丨フ一一一フ一一フノ丶
Thương Hiệt: BUAV (月山日女)
Unicode: U+773C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhãn, nhẫn
Âm Nôm: nhãn, nhẫn, nhởn
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan), ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): まなこ (manako), め (me)
Âm Hàn: 안
Âm Quảng Đông: ngaan5
Âm Nôm: nhãn, nhẫn, nhởn
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan), ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): まなこ (manako), め (me)
Âm Hàn: 안
Âm Quảng Đông: ngaan5
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm xuân - 感春 (Đỗ Tuân Hạc)
• Đỗ quyên hành (Quân bất kiến tích nhật Thục thiên tử) - 杜鵑行(君不見昔日蜀天子) (Đỗ Phủ)
• Đông nhật hí đề Đoàn giảng dụ bích - 冬日戲題摶講諭壁 (Thái Thuận)
• Hồ thượng đối tửu hành - 湖上對酒行 (Trương Vị)
• Nhất sơn kệ - 一山偈 (Trần Thái Tông)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 01 - Tượng Tị sơn (Thượng mã cách) - 桂林十二詠其一-象鼻山﹝上馬格﹞ (Phan Huy Thực)
• Tặng hương lão nhân bát thập thọ - 贈鄉老人八十壽 (Nguyễn Văn Giao)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Tuý ngâm - 醉吟 (Nguyễn Khuyến)
• Vãn chí Hương Cảng dương ngoại (tức Đại Bộ hải) - 晚至香港洋外 (即大部海) (Đặng Huy Trứ)
• Đỗ quyên hành (Quân bất kiến tích nhật Thục thiên tử) - 杜鵑行(君不見昔日蜀天子) (Đỗ Phủ)
• Đông nhật hí đề Đoàn giảng dụ bích - 冬日戲題摶講諭壁 (Thái Thuận)
• Hồ thượng đối tửu hành - 湖上對酒行 (Trương Vị)
• Nhất sơn kệ - 一山偈 (Trần Thái Tông)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 01 - Tượng Tị sơn (Thượng mã cách) - 桂林十二詠其一-象鼻山﹝上馬格﹞ (Phan Huy Thực)
• Tặng hương lão nhân bát thập thọ - 贈鄉老人八十壽 (Nguyễn Văn Giao)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Tuý ngâm - 醉吟 (Nguyễn Khuyến)
• Vãn chí Hương Cảng dương ngoại (tức Đại Bộ hải) - 晚至香港洋外 (即大部海) (Đặng Huy Trứ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mắt. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thả khan dục tận hoa kinh nhãn” 且看欲盡花經眼 (Khúc Giang 曲江) Hãy trông những đóa hoa sắp rụng hết đương bay qua mắt.
2. (Danh) Hốc, lỗ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cô nương bất tri đạo, tuy nhiên một hữu thương dăng văn tử, thùy tri hữu nhất chủng tiểu trùng tử, tòng giá sa nhãn lí toản tiến lai, nhân dã khán bất kiến, chỉ thụy trứ liễu, giảo nhất khẩu, tựu tượng mã nghĩ đinh đích” 姑娘不知道, 雖然沒有蒼蠅蚊子, 誰知有一種小蟲子, 從這紗眼裏鑽進來, 人也看不見, 只睡著了, 咬一口, 就像螞蟻叮的 (Đệ tam thập lục hồi) Cô nương chưa biết, dù không có ruồi (nhặng) muỗi, ai biết có một loại trùng nhỏ, theo lỗ màn chui vào, người ta không thấy, ngủ rồi bị cắn một cái, giống như bị kiến (càng) đốt vậy.
3. (Danh) Yếu điểm, phần chính yếu. ◎Như: “pháp nhãn tàng” 法眼藏 chỗ chứa cái yếu điểm của pháp.
4. (Danh) Chỗ không có quân cờ, trong phép đánh cờ, gọi là “nhãn” 眼.
5. (Danh) Lượng từ: lượt xem, cái nhìn.
2. (Danh) Hốc, lỗ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cô nương bất tri đạo, tuy nhiên một hữu thương dăng văn tử, thùy tri hữu nhất chủng tiểu trùng tử, tòng giá sa nhãn lí toản tiến lai, nhân dã khán bất kiến, chỉ thụy trứ liễu, giảo nhất khẩu, tựu tượng mã nghĩ đinh đích” 姑娘不知道, 雖然沒有蒼蠅蚊子, 誰知有一種小蟲子, 從這紗眼裏鑽進來, 人也看不見, 只睡著了, 咬一口, 就像螞蟻叮的 (Đệ tam thập lục hồi) Cô nương chưa biết, dù không có ruồi (nhặng) muỗi, ai biết có một loại trùng nhỏ, theo lỗ màn chui vào, người ta không thấy, ngủ rồi bị cắn một cái, giống như bị kiến (càng) đốt vậy.
3. (Danh) Yếu điểm, phần chính yếu. ◎Như: “pháp nhãn tàng” 法眼藏 chỗ chứa cái yếu điểm của pháp.
4. (Danh) Chỗ không có quân cờ, trong phép đánh cờ, gọi là “nhãn” 眼.
5. (Danh) Lượng từ: lượt xem, cái nhìn.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mắt. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thả khan dục tận hoa kinh nhãn” 且看欲盡花經眼 (Khúc Giang 曲江) Hãy trông những đóa hoa sắp rụng hết đương bay qua mắt.
2. (Danh) Hốc, lỗ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cô nương bất tri đạo, tuy nhiên một hữu thương dăng văn tử, thùy tri hữu nhất chủng tiểu trùng tử, tòng giá sa nhãn lí toản tiến lai, nhân dã khán bất kiến, chỉ thụy trứ liễu, giảo nhất khẩu, tựu tượng mã nghĩ đinh đích” 姑娘不知道, 雖然沒有蒼蠅蚊子, 誰知有一種小蟲子, 從這紗眼裏鑽進來, 人也看不見, 只睡著了, 咬一口, 就像螞蟻叮的 (Đệ tam thập lục hồi) Cô nương chưa biết, dù không có ruồi (nhặng) muỗi, ai biết có một loại trùng nhỏ, theo lỗ màn chui vào, người ta không thấy, ngủ rồi bị cắn một cái, giống như bị kiến (càng) đốt vậy.
3. (Danh) Yếu điểm, phần chính yếu. ◎Như: “pháp nhãn tàng” 法眼藏 chỗ chứa cái yếu điểm của pháp.
4. (Danh) Chỗ không có quân cờ, trong phép đánh cờ, gọi là “nhãn” 眼.
5. (Danh) Lượng từ: lượt xem, cái nhìn.
2. (Danh) Hốc, lỗ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cô nương bất tri đạo, tuy nhiên một hữu thương dăng văn tử, thùy tri hữu nhất chủng tiểu trùng tử, tòng giá sa nhãn lí toản tiến lai, nhân dã khán bất kiến, chỉ thụy trứ liễu, giảo nhất khẩu, tựu tượng mã nghĩ đinh đích” 姑娘不知道, 雖然沒有蒼蠅蚊子, 誰知有一種小蟲子, 從這紗眼裏鑽進來, 人也看不見, 只睡著了, 咬一口, 就像螞蟻叮的 (Đệ tam thập lục hồi) Cô nương chưa biết, dù không có ruồi (nhặng) muỗi, ai biết có một loại trùng nhỏ, theo lỗ màn chui vào, người ta không thấy, ngủ rồi bị cắn một cái, giống như bị kiến (càng) đốt vậy.
3. (Danh) Yếu điểm, phần chính yếu. ◎Như: “pháp nhãn tàng” 法眼藏 chỗ chứa cái yếu điểm của pháp.
4. (Danh) Chỗ không có quân cờ, trong phép đánh cờ, gọi là “nhãn” 眼.
5. (Danh) Lượng từ: lượt xem, cái nhìn.
Từ điển Thiều Chửu
① Mắt.
② Cái hố, cái lỗ.
③ Chỗ yếu điểm, như pháp nhãn tàng 法眼藏 chỗ chứa cái yếu điểm của pháp.
② Cái hố, cái lỗ.
③ Chỗ yếu điểm, như pháp nhãn tàng 法眼藏 chỗ chứa cái yếu điểm của pháp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mắt: 左眼 Mắt trái; 睜眼 Mở mắt; 雙眼皮兒 Mắt hai mí; 鬥眼 Mắt lé;
② Lỗ nhỏ, trôn: 針眼 Trôn kim;
③ Nhịp (trong tuồng);
④ Chỗ quan trọng, yếu điểm.
② Lỗ nhỏ, trôn: 針眼 Trôn kim;
③ Nhịp (trong tuồng);
④ Chỗ quan trọng, yếu điểm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con mắt — Cái lỗ — Chỗ quan trọng. » Thiên nhỡn phi dao: Mắt trời chẳng xa, mắt thần khôn giấu, lưới trời khôn dung « ( Nhị độ mai ) — Nhãn như thu thuỷ, mi tự xuân sơn 眼如秋水眉似春山: ( Tình sử ) Mắt trong như nước mùa thu, lông mày phơn phớt như núi mùa xuân. » Làn thu thuỷ nét xuân sơn « ( Kiều ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mắt lồi — Lồi ra — Một âm khác là Nhãn. Xem Nhãn.
Từ điển Trung-Anh
(1) eye
(2) small hole
(3) crux (of a matter)
(4) CL:隻|只[zhi1],雙|双[shuang1]
(5) classifier for big hollow things (wells, stoves, pots etc)
(2) small hole
(3) crux (of a matter)
(4) CL:隻|只[zhi1],雙|双[shuang1]
(5) classifier for big hollow things (wells, stoves, pots etc)
Từ ghép 600
ài yǎn 碍眼 • ài yǎn 礙眼 • ān quán yǎn zhào 安全眼罩 • àn lǜ xiù yǎn niǎo 暗綠繡眼鳥 • àn lǜ xiù yǎn niǎo 暗绿绣眼鸟 • bā bǎo yǎn yào 八宝眼药 • bā bǎo yǎn yào 八寶眼藥 • bái méi chì yǎn 白眉赤眼 • bái yǎn 白眼 • bái yǎn hé yàn 白眼河燕 • bái yǎn kuáng yīng 白眼鵟鷹 • bái yǎn kuáng yīng 白眼鵟鹰 • bái yǎn láng 白眼狼 • bái yǎn zhū 白眼珠 • bái yǎn zhūr 白眼珠儿 • bái yǎn zhūr 白眼珠兒 • bǎi yǎn jù rén 百眼巨人 • bǎn yǎn 板眼 • bǎng yǎn 榜眼 • bǎo yǎn fú 飽眼福 • bǎo yǎn fú 饱眼福 • bí qīng yǎn zhǒng 鼻青眼肿 • bí qīng yǎn zhǒng 鼻青眼腫 • bì sè yǎn jīng zhuō má què 閉塞眼睛捉麻雀 • bì sè yǎn jīng zhuō má què 闭塞眼睛捉麻雀 • bì yǎn 碧眼 • bié jù zhī yǎn 別具隻眼 • bié jù zhī yǎn 别具只眼 • bù qǐ yǎn 不起眼 • bù zhǎng yǎn jing 不長眼睛 • bù zhǎng yǎn jing 不长眼睛 • cā liàng yǎn jīng 擦亮眼睛 • chóng yǎn pí 重眼皮 • chóng yǎn pír 重眼皮儿 • chóng yǎn pír 重眼皮兒 • chóu rén xiāng jiàn , fèn wài yǎn hóng 仇人相見,分外眼紅 • chóu rén xiāng jiàn , fèn wài yǎn hóng 仇人相见,分外眼红 • chuī hú zi dèng yǎn 吹胡子瞪眼 • chuī hú zi dèng yǎn 吹鬍子瞪眼 • cí méi shàn yǎn 慈眉善眼 • cí yǎn 詞眼 • cí yǎn 词眼 • cì yǎn 刺眼 • dǎ mǎ hu yǎn 打馬虎眼 • dǎ mǎ hu yǎn 打马虎眼 • dǎ xīn yǎn li 打心眼裡 • dǎ xīn yǎn li 打心眼里 • dǎ yǎn 打眼 • dà bǎo yǎn fú 大飽眼福 • dà bǎo yǎn fú 大饱眼福 • dà chù zhuó yǎn , xiǎo chù zhuó shǒu 大处着眼,小处着手 • dà chù zhuó yǎn , xiǎo chù zhuó shǒu 大處著眼,小處著手 • dà yǎn jiǎo 大眼角 • dài mào yǎn jìng 玳瑁眼鏡 • dài mào yǎn jìng 玳瑁眼镜 • dài yǒu sè yǎn jìng 戴有色眼鏡 • dài yǒu sè yǎn jìng 戴有色眼镜 • dān fèng yǎn 丹凤眼 • dān fèng yǎn 丹鳳眼 • dān yǎn 单眼 • dān yǎn 單眼 • dān yǎn pí 单眼皮 • dān yǎn pí 單眼皮 • dān yǎn xiàng jī 单眼相机 • dān yǎn xiàng jī 單眼相機 • dèng yǎn 瞪眼 • dī dì xiù yǎn niǎo 低地繡眼鳥 • dī dì xiù yǎn niǎo 低地绣眼鸟 • dī méi shùn yǎn 低眉順眼 • dī méi shùn yǎn 低眉顺眼 • dì yǎn sè 递眼色 • dì yǎn sè 遞眼色 • diàn yǎn 电眼 • diàn yǎn 電眼 • diàn zǐ yǎn 电子眼 • diàn zǐ yǎn 電子眼 • diē pò yǎn jìng 跌破眼鏡 • diē pò yǎn jìng 跌破眼镜 • diē yǎn jìng 跌眼鏡 • diē yǎn jìng 跌眼镜 • diū méi diū yǎn 丟眉丟眼 • diū méi diū yǎn 丢眉丢眼 • diū rén xiàn yǎn 丟人現眼 • diū rén xiàn yǎn 丢人现眼 • dǒng yǎn 懂眼 • dòu jī yǎn 斗鸡眼 • dòu jī yǎn 鬥雞眼 • dòu yǎn 斗眼 • dòu yǎn 鬥眼 • dú jù zhī yǎn 独具只眼 • dú jù zhī yǎn 獨具隻眼 • dú yǎn lóng 独眼龙 • dú yǎn lóng 獨眼龍 • dù qí yǎn 肚脐眼 • dù qí yǎn 肚臍眼 • duì yǎn 对眼 • duì yǎn 對眼 • è yú yǎn lèi 鱷魚眼淚 • è yú yǎn lèi 鳄鱼眼泪 • ěr tīng wéi xū , yǎn jiàn wéi shí 耳听为虚,眼见为实 • ěr tīng wéi xū , yǎn jiàn wéi shí 耳聽為虛,眼見為實 • fǎ yǎn 法眼 • fān bái yǎn 翻白眼 • fáng hù yǎn jìng 防护眼镜 • fáng hù yǎn jìng 防護眼鏡 • fàng yǎn 放眼 • fàng yǎn wàng qù 放眼望去 • fàng zài yǎn lǐ 放在眼裡 • fàng zài yǎn lǐ 放在眼里 • fèng yǎn 凤眼 • fèng yǎn 鳳眼 • fèng yǎn lán 凤眼兰 • fèng yǎn lán 鳳眼蘭 • fù yǎn 复眼 • fù yǎn 複眼 • gān dèng yǎn 乾瞪眼 • gān dèng yǎn 干瞪眼 • gān yǎn zhèng 乾眼症 • gān yǎn zhèng 干眼症 • gǔ yǎn jīng 鼓眼睛 • hài yǎn 害眼 • hǎo hàn bù chī yǎn qián kuī 好汉不吃眼前亏 • hǎo hàn bù chī yǎn qián kuī 好漢不吃眼前虧 • hé yǎn 合眼 • hé yǎn mō xiàng 合眼摸象 • hēi yǎn quān 黑眼圈 • hēi yǎn zhū 黑眼珠 • héng méi shù yǎn 横眉竖眼 • héng méi shù yǎn 橫眉豎眼 • héng tiāo bí zi shù tiāo yǎn 横挑鼻子竖挑眼 • héng tiāo bí zi shù tiāo yǎn 橫挑鼻子豎挑眼 • héng yǎn 横眼 • héng yǎn 橫眼 • hóng xié xiù yǎn niǎo 紅脅繡眼鳥 • hóng xié xiù yǎn niǎo 红胁绣眼鸟 • hóng yǎn bìng 紅眼病 • hóng yǎn bìng 红眼病 • huī fù xiù yǎn niǎo 灰腹繡眼鳥 • huī fù xiù yǎn niǎo 灰腹绣眼鸟 • huī yǎn duǎn jiǎo bēi 灰眼短脚鹎 • huī yǎn duǎn jiǎo bēi 灰眼短腳鵯 • huì yǎn 慧眼 • huǒ yǎn 火眼 • huǒ yǎn jīn jīng 火眼金睛 • jī yǎn 雞眼 • jī yǎn 鸡眼 • jí yǎn 急眼 • jǐ méi nòng yǎn 挤眉弄眼 • jǐ méi nòng yǎn 擠眉弄眼 • jǐ yǎn 挤眼 • jǐ yǎn 擠眼 • jiǎ yǎn 假眼 • jiàn qián yǎn kāi 見錢眼開 • jiàn qián yǎn kāi 见钱眼开 • jiē gu yǎn 節骨眼 • jiē gu yǎn 节骨眼 • jīn fà bì yǎn 金发碧眼 • jīn fà bì yǎn 金髮碧眼 • jīn yǎn méi què 金眼鶥雀 • jīn yǎn méi què 金眼鹛雀 • jìn shōu yǎn dǐ 尽收眼底 • jìn shōu yǎn dǐ 盡收眼底 • jìn zài yǎn qián 近在眼前 • kāi yǎn 开眼 • kāi yǎn 開眼 • kāi yǎn jiè 开眼界 • kāi yǎn jiè 開眼界 • kān huā yǎn 看花眼 • kàn bù shùn yǎn 看不順眼 • kàn bù shùn yǎn 看不顺眼 • kàn zài yǎn li 看在眼裡 • kàn zài yǎn li 看在眼里 • kàn zǒu yǎn 看走眼 • kǒng yǎn 孔眼 • kōu zì yǎn 抠字眼 • kōu zì yǎn 摳字眼 • kǒu yǎn wāi xié 口眼歪斜 • kòu yǎn 扣眼 • kòu yǎn 釦眼 • kū long yǎn 窟窿眼 • kuài sù dòng yǎn qī 快速动眼期 • kuài sù dòng yǎn qī 快速動眼期 • lǎo huā yǎn 老花眼 • lǎo shì yǎn 老視眼 • lǎo shì yǎn 老视眼 • lǎo yǎn hūn huā 老眼昏花 • lèi yǎn pó suō 泪眼婆娑 • lèi yǎn pó suō 淚眼婆娑 • léng zi yǎn 楞子眼 • lěng yǎn 冷眼 • lěng yǎn páng guān 冷眼旁觀 • lěng yǎn páng guān 冷眼旁观 • lìng yǎn xiāng kàn 另眼相看 • lóng yǎn 龍眼 • lóng yǎn 龙眼 • luǒ yǎn 裸眼 • mǎn yǎn 满眼 • mǎn yǎn 滿眼 • māo yǎn 猫眼 • māo yǎn 貓眼 • mǎo yǎn 卯眼 • méi kāi yǎn xiào 眉开眼笑 • méi kāi yǎn xiào 眉開眼笑 • méi lái yǎn qù 眉來眼去 • méi lái yǎn qù 眉来眼去 • méi xīn yǎn 沒心眼 • méi xīn yǎn 没心眼 • méi yǎn 眉眼 • méi yǎn chuán qíng 眉眼传情 • méi yǎn chuán qíng 眉眼傳情 • méi zhǎng yǎn 沒長眼 • méi zhǎng yǎn 没长眼 • méi zhǎng yǎn jing 沒長眼睛 • méi zhǎng yǎn jing 没长眼睛 • mèi yǎn 媚眼 • miáo yī yǎn 瞄一眼 • míng yǎn rén 明眼人 • nèi yǎn jiǎo 內眼角 • nèi yǎn jiǎo 内眼角 • niǎo yǎn 鳥眼 • niǎo yǎn 鸟眼 • niǎo yǎn wén 鳥眼紋 • niǎo yǎn wén 鸟眼纹 • nóng méi dà yǎn 浓眉大眼 • nóng méi dà yǎn 濃眉大眼 • pāo mèi yǎn 抛媚眼 • pāo mèi yǎn 拋媚眼 • pèi yǎn jìng 配眼鏡 • pèi yǎn jìng 配眼镜 • pì gu yǎn 屁股眼 • pì yǎn 屁眼 • piān xīn yǎn 偏心眼 • qiān lǐ yǎn 千里眼 • qiāng yǎn 枪眼 • qiāng yǎn 槍眼 • qiǎng yǎn 抢眼 • qiǎng yǎn 搶眼 • qiǎo mang yǎn 雀盲眼 • qīn yǎn 亲眼 • qīn yǎn 親眼 • qīn yǎn mù dǔ 亲眼目睹 • qīn yǎn mù dǔ 親眼目睹 • qīng guāng yǎn 青光眼 • qīng yǎn 青眼 • qíng rén yǎn lǐ chū Xī shī 情人眼裡出西施 • qíng rén yǎn lǐ chū Xī shī 情人眼里出西施 • qíng rén yǎn lǐ yǒu Xī shī 情人眼裡有西施 • qíng rén yǎn lǐ yǒu Xī shī 情人眼里有西施 • qù qù yǎn 覷覷眼 • qù qù yǎn 觑觑眼 • qù zhe yǎn 覷著眼 • qù zhe yǎn 觑着眼 • quán yǎn 泉眼 • quē xīn yǎn 缺心眼 • ròu yǎn 肉眼 • ròu yǎn fán tāi 肉眼凡胎 • ròu yǎn guān chá 肉眼觀察 • ròu yǎn guān chá 肉眼观察 • rù yǎn 入眼 • sā shǒu bì yǎn 撒手閉眼 • sā shǒu bì yǎn 撒手闭眼 • sǎng mén yǎn 嗓門眼 • sǎng mén yǎn 嗓门眼 • sǎng yǎn 桑眼 • sǎng zi yǎn 嗓子眼 • shā rén bù zhǎ yǎn 杀人不眨眼 • shā rén bù zhǎ yǎn 殺人不眨眼 • shā yǎn 沙眼 • shǎ yǎn 傻眼 • shà yǎn 霎眼 • shǎn yǎn 閃眼 • shǎn yǎn 闪眼 • shàng yǎn jiǎn 上眼睑 • shàng yǎn jiǎn 上眼瞼 • shěn měi yǎn guāng 审美眼光 • shěn měi yǎn guāng 審美眼光 • shǐ yǎn sè 使眼色 • shì lì yǎn 势利眼 • shì lì yǎn 勢利眼 • shǒu yǎn xié tiáo 手眼协调 • shǒu yǎn xié tiáo 手眼協調 • shuāng yǎn 双眼 • shuāng yǎn 雙眼 • shuāng yǎn pí 双眼皮 • shuāng yǎn pí 雙眼皮 • shuāng yǎn shì jué 双眼视觉 • shuāng yǎn shì jué 雙眼視覺 • shùn yǎn 順眼 • shùn yǎn 顺眼 • sì yǎn tián jī 四眼田雞 • sì yǎn tián jī 四眼田鸡 • sǔn yǎn 榫眼 • tài yáng yǎn jìng 太阳眼镜 • tài yáng yǎn jìng 太陽眼鏡 • tǎng yǎn lèi 淌眼泪 • tǎng yǎn lèi 淌眼淚 • tiān dī Wú Chǔ , yǎn kōng wú wù 天低吳楚,眼空無物 • tiān dī Wú Chǔ , yǎn kōng wú wù 天低吴楚,眼空无物 • tiān xíng chì yǎn 天行赤眼 • tiǎo huā yǎn 挑花眼 • tōu yǎn 偷眼 • tóu hūn yǎn àn 头昏眼暗 • tóu hūn yǎn àn 頭昏眼暗 • tóu hūn yǎn huā 头昏眼花 • tóu hūn yǎn huā 頭昏眼花 • tóu hūn yǎn yūn 头昏眼晕 • tóu hūn yǎn yūn 頭昏眼暈 • tóu yūn yǎn huā 头晕眼花 • tóu yūn yǎn huā 頭暈眼花 • wài yǎn jiǎo 外眼角 • wǎng yǎn 網眼 • wǎng yǎn 网眼 • wàng yǎn yù chuān 望眼欲穿 • xì yǎn 戏眼 • xì yǎn 戲眼 • xiā yǎn 瞎眼 • xià yǎn jiǎn 下眼睑 • xià yǎn jiǎn 下眼瞼 • xiǎn yǎn 显眼 • xiǎn yǎn 顯眼 • xiǎo xīn yǎn 小心眼 • xiǎo yǎn jiǎo 小眼角 • xié leng yǎn 斜愣眼 • xié yǎn 斜眼 • xié yǎn kàn 斜眼看 • xīn yǎn 心眼 • xīn yǎn dà 心眼大 • xīn yǎn duō 心眼多 • xīn yǎn hǎo 心眼好 • xīn yǎn xiǎo 心眼小 • xìng yǎn 杏眼 • xióng māo yǎn 熊猫眼 • xióng māo yǎn 熊貓眼 • yān xūn yǎn 烟熏眼 • yān xūn yǎn 煙熏眼 • yǎn bā bā 眼巴巴 • yǎn bái 眼白 • yǎn bǐng 眼柄 • yǎn bìng 眼病 • yǎn bō 眼波 • yǎn bù jiàn , xīn bù fán 眼不見,心不煩 • yǎn bù jiàn , xīn bù fán 眼不见,心不烦 • yǎn bù jiàn wéi jìng 眼不見為淨 • yǎn bù jiàn wéi jìng 眼不见为净 • yǎn bù zhuàn jīng 眼不轉睛 • yǎn bù zhuàn jīng 眼不转睛 • yǎn chà 眼岔 • yǎn chán 眼饞 • yǎn chán 眼馋 • yǎn chán dù bǎo 眼饞肚飽 • yǎn chán dù bǎo 眼馋肚饱 • yǎn chéng chuān 眼成穿 • yǎn chī 眼眵 • yǎn chóng 眼虫 • yǎn chóng 眼蟲 • yǎn chóng zǎo 眼虫藻 • yǎn chóng zǎo 眼蟲藻 • yǎn chuān cháng duàn 眼穿肠断 • yǎn chuān cháng duàn 眼穿腸斷 • yǎn dài 眼袋 • yǎn dǐ 眼底 • yǎn dǐ xia 眼底下 • yǎn diǎn 眼点 • yǎn diǎn 眼點 • yǎn diàn tú 眼电图 • yǎn diàn tú 眼電圖 • yǎn dòng 眼动 • yǎn dòng 眼動 • yǎn dòng jì lù 眼动记录 • yǎn dòng jì lù 眼動記錄 • yǎn dòng jì shù 眼动技术 • yǎn dòng jì shù 眼動技術 • yǎn dú 眼毒 • yǎn fáng 眼房 • yǎn fáng shuǐ 眼房水 • yǎn fèn 眼瞓 • yǎn fēng 眼風 • yǎn fēng 眼风 • yǎn fú 眼福 • yǎn gān zhèng 眼乾症 • yǎn gān zhèng 眼干症 • yǎn gāo shǒu dī 眼高手低 • yǎn gé 眼格 • yǎn guān liù lù ěr tīng bā fāng 眼觀六路耳聽八方 • yǎn guān liù lù ěr tīng bā fāng 眼观六路耳听八方 • yǎn guān sì chù , ěr tīng bā fāng 眼觀四處,耳聽八方 • yǎn guān sì chù , ěr tīng bā fāng 眼观四处,耳听八方 • yǎn guān sì miàn , ěr tīng bā fāng 眼觀四面,耳聽八方 • yǎn guān sì miàn , ěr tīng bā fāng 眼观四面,耳听八方 • yǎn guāng 眼光 • yǎn guāng duǎn 眼光短 • yǎn guò láo 眼过劳 • yǎn guò láo 眼過勞 • yǎn hóng 眼紅 • yǎn hóng 眼红 • yǎn huā 眼花 • yǎn huā liáo luàn 眼花繚亂 • yǎn huā liáo luàn 眼花缭乱 • yǎn jiān 眼尖 • yǎn jiǎn 眼睑 • yǎn jiǎn 眼瞼 • yǎn jiàn 眼見 • yǎn jiàn 眼见 • yǎn jiàn de 眼見得 • yǎn jiàn de 眼见得 • yǎn jiàn wéi shí 眼見為實 • yǎn jiàn wéi shí 眼见为实 • yǎn jiàn wéi shí , ěr tīng wéi xū 眼見為實,耳聽為虛 • yǎn jiàn wéi shí , ěr tīng wéi xū 眼见为实,耳听为虚 • yǎn jiǎo 眼角 • yǎn jiǎo mó 眼角膜 • yǎn jiè 眼界 • yǎn jìng 眼鏡 • yǎn jìng 眼镜 • yǎn jìng hóu 眼鏡猴 • yǎn jìng hóu 眼镜猴 • yǎn jìng piàn 眼鏡片 • yǎn jìng piàn 眼镜片 • yǎn jìng shé 眼鏡蛇 • yǎn jìng shé 眼镜蛇 • yǎn jing 眼睛 • yǎn jing chī bīng qí lín 眼睛吃冰淇淋 • yǎn jù kuān 眼距宽 • yǎn jù kuān 眼距寬 • yǎn kàn 眼看 • yǎn kē 眼科 • yǎn kē xué 眼科学 • yǎn kē xué 眼科學 • yǎn kē yī shēng 眼科医生 • yǎn kē yī shēng 眼科醫生 • yǎn kuàng 眼眶 • yǎn lèi 眼泪 • yǎn lèi 眼淚 • yǎn lèi hèng liú 眼泪横流 • yǎn lèi hèng liú 眼淚橫流 • yǎn lǐ róng bu dé shā zi 眼裡容不得沙子 • yǎn lǐ róng bu dé shā zi 眼里容不得沙子 • yǎn lì 眼力 • yǎn lián 眼帘 • yǎn lián 眼簾 • yǎn lù shā qì 眼露杀气 • yǎn lù shā qì 眼露殺氣 • yǎn mào jīn xīng 眼冒金星 • yǎn míng shǒu kuài 眼明手快 • yǎn móu 眼眸 • yǎn mù 眼目 • yǎn pí 眼皮 • yǎn pí dǐ xia 眼皮底下 • yǎn pí kū zhǒng 眼皮哭肿 • yǎn pí kū zhǒng 眼皮哭腫 • yǎn pí zi 眼皮子 • yǎn pí zi qiǎn 眼皮子浅 • yǎn pí zi qiǎn 眼皮子淺 • yǎn qián 眼前 • yǎn qiú 眼球 • yǎn quān 眼圈 • yǎn quān hóng le 眼圈紅了 • yǎn quān hóng le 眼圈红了 • yǎn rè 眼热 • yǎn rè 眼熱 • yǎn sè 眼色 • yǎn sè sù céng hēi sè sù liú 眼色素层黑色素瘤 • yǎn sè sù céng hēi sè sù liú 眼色素層黑色素瘤 • yǎn shāo 眼梢 • yǎn shén 眼神 • yǎn shén bù hǎo 眼神不好 • yǎn shén bù jì 眼神不济 • yǎn shén bù jì 眼神不濟 • yǎn shēng 眼生 • yǎn shí 眼时 • yǎn shí 眼時 • yǎn shǐ 眼屎 • yǎn shú 眼熟 • yǎn shuāng 眼霜 • yǎn tiào 眼跳 • yǎn tiào dòng 眼跳动 • yǎn tiào dòng 眼跳動 • yǎn wěi 眼尾 • yǎn wén huáng shān què 眼紋黃山雀 • yǎn wén huáng shān què 眼纹黄山雀 • yǎn wén zào méi 眼紋噪鶥 • yǎn wén zào méi 眼纹噪鹛 • yǎn wō 眼窝 • yǎn wō 眼窩 • yǎn xiā ěr lóng 眼瞎耳聋 • yǎn xiā ěr lóng 眼瞎耳聾 • yǎn xià 眼下 • yǎn xiàn 眼線 • yǎn xiàn 眼线 • yǎn xiàn bǐ 眼線筆 • yǎn xiàn bǐ 眼线笔 • yǎn xiàn yè 眼線液 • yǎn xiàn yè 眼线液 • yǎn yā 眼压 • yǎn yā 眼壓 • yǎn yào 眼药 • yǎn yào 眼藥 • yǎn yào shuǐ 眼药水 • yǎn yào shuǐ 眼藥水 • yǎn yǐng 眼影 • yǎn yùn 眼晕 • yǎn yùn 眼暈 • yǎn zhào 眼罩 • yǎn zhēng zhēng 眼睁睁 • yǎn zhēng zhēng 眼睜睜 • yǎn zhèng 眼證 • yǎn zhèng 眼证 • yǎn zhōng 眼中 • yǎn zhōng cì 眼中刺 • yǎn zhōng dīng 眼中釘 • yǎn zhōng dīng 眼中钉 • yǎn zhū 眼珠 • yǎn zhū zi 眼珠子 • yǎn zhūr 眼珠儿 • yǎn zhūr 眼珠兒 • yǎng yǎn 养眼 • yǎng yǎn 養眼 • yào yǎn 耀眼 • yī bǎ yǎn lèi yī bǎ bí tì 一把眼泪一把鼻涕 • yī bǎ yǎn lèi yī bǎ bí tì 一把眼淚一把鼻涕 • yī bǎn sān yǎn 一板三眼 • yī bǎn yī yǎn 一板一眼 • yī bǎo yǎn fú 一飽眼福 • yī bǎo yǎn fú 一饱眼福 • yī shà yǎn 一霎眼 • yī yǎn 一眼 • yī yǎn kàn chuān 一眼看穿 • yī yǎn wàng qù 一眼望去 • yī zhǎ yǎn 一眨眼 • yī zhuǎn yǎn 一轉眼 • yī zhuǎn yǎn 一转眼 • yǐ yǎn huán yǎn 以眼还眼 • yǐ yǎn huán yǎn 以眼還眼 • yǐ yǎn huán yǎn , yǐ yá huán yá 以眼还眼,以牙还牙 • yǐ yǎn huán yǎn , yǐ yá huán yá 以眼還眼,以牙還牙 • yì yǎn 翳眼 • yǐn xíng yǎn jìng 隐形眼镜 • yǐn xíng yǎn jìng 隱形眼鏡 • yǒu bǎn yǒu yǎn 有板有眼 • yǒu xīn yǎn 有心眼 • yǒu yǎn bù shí Tài Shān 有眼不識泰山 • yǒu yǎn bù shí Tài Shān 有眼不识泰山 • yǒu yǎn guāng 有眼光 • yǒu yǎn lì jiànr 有眼力見兒 • yǒu yǎn lì jiànr 有眼力见儿 • zài yǎn qián 在眼前 • zào yǎn 灶眼 • zéi méi shǔ yǎn 賊眉鼠眼 • zéi méi shǔ yǎn 贼眉鼠眼 • zéi méi zéi yǎn 賊眉賊眼 • zéi méi zéi yǎn 贼眉贼眼 • zéi yǎn 賊眼 • zéi yǎn 贼眼 • zhā yǎn 扎眼 • zhǎ yǎn 眨眼 • zhǎ yǎn jīng 眨眼睛 • zhǎn yǎn 斩眼 • zhǎn yǎn 斬眼 • zhǎng diǎn xīn yǎn 長點心眼 • zhǎng diǎn xīn yǎn 长点心眼 • zhǎng yǎn 長眼 • zhǎng yǎn 长眼 • zhàng yǎn 障眼 • zhàng yǎn fǎ 障眼法 • zhào yǎn 照眼 • zhēn yǎn 針眼 • zhēn yǎn 针眼 • zhēng yǎn 睁眼 • zhēng yǎn 睜眼 • zhēng yǎn shuō xiā huà 睁眼说瞎话 • zhēng yǎn shuō xiā huà 睜眼說瞎話 • zhēng yī yǎn bì yī yǎn 睁一眼闭一眼 • zhēng yī yǎn bì yī yǎn 睜一眼閉一眼 • zhēng yī zhī yǎn bì yī zhī yǎn 睁一只眼闭一只眼 • zhēng yī zhī yǎn bì yī zhī yǎn 睜一隻眼閉一隻眼 • zhēng zhe yǎn jīng shuō xiā huà 睁着眼睛说瞎话 • zhēng zhe yǎn jīng shuō xiā huà 睜著眼睛說瞎話 • zhēng zhī yǎn bì zhī yǎn 睁只眼闭只眼 • zhēng zhī yǎn bì zhī yǎn 睜隻眼閉隻眼 • zhèng yǎn 正眼 • zhī yǎn dú jù 只眼独具 • zhī yǎn dú jù 隻眼獨具 • zhí méi dèng yǎn 直眉瞪眼 • zhuǎn yǎn 轉眼 • zhuǎn yǎn 转眼 • zhuǎn yǎn biàn wàng 轉眼便忘 • zhuǎn yǎn biàn wàng 转眼便忘 • zhuǎn yǎn jí shì 轉眼即逝 • zhuǎn yǎn jí shì 转眼即逝 • zhuó yǎn 着眼 • zhuó yǎn 著眼 • zhuó yǎn diǎn 着眼点 • zhuó yǎn diǎn 著眼點 • zì yǎn 字眼 • zǒu yǎn 走眼 • zuān yǎn 鑽眼 • zuān yǎn 钻眼 • zuò méi zuò yǎn 做眉做眼 • zuò yǎn 做眼 • zuò yǎn sè 做眼色