Có 2 kết quả:

wěn ㄨㄣˇyǎn ㄧㄢˇ
Âm Pinyin: wěn ㄨㄣˇ, yǎn ㄧㄢˇ
Tổng nét: 11
Bộ: mù 目 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一フ一一フノ丶
Thương Hiệt: BUAV (月山日女)
Unicode: U+773C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nhãn, nhẫn
Âm Nôm: nhãn, nhẫn, nhởn
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan), ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): まなこ (manako), め (me)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ngaan5

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mắt. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thả khan dục tận hoa kinh nhãn” 且看欲盡花經眼 (Khúc Giang 曲江) Hãy trông những đóa hoa sắp rụng hết đương bay qua mắt.
2. (Danh) Hốc, lỗ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cô nương bất tri đạo, tuy nhiên một hữu thương dăng văn tử, thùy tri hữu nhất chủng tiểu trùng tử, tòng giá sa nhãn lí toản tiến lai, nhân dã khán bất kiến, chỉ thụy trứ liễu, giảo nhất khẩu, tựu tượng mã nghĩ đinh đích” 姑娘不知道, 雖然沒有蒼蠅蚊子, 誰知有一種小蟲子, 從這紗眼裏鑽進來, 人也看不見, 只睡著了, 咬一口, 就像螞蟻叮的 (Đệ tam thập lục hồi) Cô nương chưa biết, dù không có ruồi (nhặng) muỗi, ai biết có một loại trùng nhỏ, theo lỗ màn chui vào, người ta không thấy, ngủ rồi bị cắn một cái, giống như bị kiến (càng) đốt vậy.
3. (Danh) Yếu điểm, phần chính yếu. ◎Như: “pháp nhãn tàng” 法眼藏 chỗ chứa cái yếu điểm của pháp.
4. (Danh) Chỗ không có quân cờ, trong phép đánh cờ, gọi là “nhãn” 眼.
5. (Danh) Lượng từ: lượt xem, cái nhìn.

yǎn ㄧㄢˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mắt. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thả khan dục tận hoa kinh nhãn” 且看欲盡花經眼 (Khúc Giang 曲江) Hãy trông những đóa hoa sắp rụng hết đương bay qua mắt.
2. (Danh) Hốc, lỗ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cô nương bất tri đạo, tuy nhiên một hữu thương dăng văn tử, thùy tri hữu nhất chủng tiểu trùng tử, tòng giá sa nhãn lí toản tiến lai, nhân dã khán bất kiến, chỉ thụy trứ liễu, giảo nhất khẩu, tựu tượng mã nghĩ đinh đích” 姑娘不知道, 雖然沒有蒼蠅蚊子, 誰知有一種小蟲子, 從這紗眼裏鑽進來, 人也看不見, 只睡著了, 咬一口, 就像螞蟻叮的 (Đệ tam thập lục hồi) Cô nương chưa biết, dù không có ruồi (nhặng) muỗi, ai biết có một loại trùng nhỏ, theo lỗ màn chui vào, người ta không thấy, ngủ rồi bị cắn một cái, giống như bị kiến (càng) đốt vậy.
3. (Danh) Yếu điểm, phần chính yếu. ◎Như: “pháp nhãn tàng” 法眼藏 chỗ chứa cái yếu điểm của pháp.
4. (Danh) Chỗ không có quân cờ, trong phép đánh cờ, gọi là “nhãn” 眼.
5. (Danh) Lượng từ: lượt xem, cái nhìn.

Từ điển Thiều Chửu

① Mắt.
② Cái hố, cái lỗ.
③ Chỗ yếu điểm, như pháp nhãn tàng 法眼藏 chỗ chứa cái yếu điểm của pháp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mắt: 左眼 Mắt trái; 睜眼 Mở mắt; 雙眼皮兒 Mắt hai mí; 鬥眼 Mắt lé;
② Lỗ nhỏ, trôn: 針眼 Trôn kim;
③ Nhịp (trong tuồng);
④ Chỗ quan trọng, yếu điểm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con mắt — Cái lỗ — Chỗ quan trọng. » Thiên nhỡn phi dao: Mắt trời chẳng xa, mắt thần khôn giấu, lưới trời khôn dung « ( Nhị độ mai ) — Nhãn như thu thuỷ, mi tự xuân sơn 眼如秋水眉似春山: ( Tình sử ) Mắt trong như nước mùa thu, lông mày phơn phớt như núi mùa xuân. » Làn thu thuỷ nét xuân sơn « ( Kiều ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt lồi — Lồi ra — Một âm khác là Nhãn. Xem Nhãn.

Từ điển Trung-Anh

(1) eye
(2) small hole
(3) crux (of a matter)
(4) CL:隻|只[zhi1],雙|双[shuang1]
(5) classifier for big hollow things (wells, stoves, pots etc)

Từ ghép 600

ài yǎn 碍眼ài yǎn 礙眼ān quán yǎn zhào 安全眼罩àn lǜ xiù yǎn niǎo 暗綠繡眼鳥àn lǜ xiù yǎn niǎo 暗绿绣眼鸟bā bǎo yǎn yào 八宝眼药bā bǎo yǎn yào 八寶眼藥bái méi chì yǎn 白眉赤眼bái yǎn 白眼bái yǎn hé yàn 白眼河燕bái yǎn kuáng yīng 白眼鵟鷹bái yǎn kuáng yīng 白眼鵟鹰bái yǎn láng 白眼狼bái yǎn zhū 白眼珠bái yǎn zhūr 白眼珠儿bái yǎn zhūr 白眼珠兒bǎi yǎn jù rén 百眼巨人bǎn yǎn 板眼bǎng yǎn 榜眼bǎo yǎn fú 飽眼福bǎo yǎn fú 饱眼福bí qīng yǎn zhǒng 鼻青眼肿bí qīng yǎn zhǒng 鼻青眼腫bì sè yǎn jīng zhuō má què 閉塞眼睛捉麻雀bì sè yǎn jīng zhuō má què 闭塞眼睛捉麻雀bì yǎn 碧眼bié jù zhī yǎn 別具隻眼bié jù zhī yǎn 别具只眼bù qǐ yǎn 不起眼bù zhǎng yǎn jing 不長眼睛bù zhǎng yǎn jing 不长眼睛cā liàng yǎn jīng 擦亮眼睛chóng yǎn pí 重眼皮chóng yǎn pír 重眼皮儿chóng yǎn pír 重眼皮兒chóu rén xiāng jiàn , fèn wài yǎn hóng 仇人相見,分外眼紅chóu rén xiāng jiàn , fèn wài yǎn hóng 仇人相见,分外眼红chuī hú zi dèng yǎn 吹胡子瞪眼chuī hú zi dèng yǎn 吹鬍子瞪眼cí méi shàn yǎn 慈眉善眼cí yǎn 詞眼cí yǎn 词眼cì yǎn 刺眼dǎ mǎ hu yǎn 打馬虎眼dǎ mǎ hu yǎn 打马虎眼dǎ xīn yǎn li 打心眼裡dǎ xīn yǎn li 打心眼里dǎ yǎn 打眼dà bǎo yǎn fú 大飽眼福dà bǎo yǎn fú 大饱眼福dà chù zhuó yǎn , xiǎo chù zhuó shǒu 大处着眼,小处着手dà chù zhuó yǎn , xiǎo chù zhuó shǒu 大處著眼,小處著手dà yǎn jiǎo 大眼角dài mào yǎn jìng 玳瑁眼鏡dài mào yǎn jìng 玳瑁眼镜dài yǒu sè yǎn jìng 戴有色眼鏡dài yǒu sè yǎn jìng 戴有色眼镜dān fèng yǎn 丹凤眼dān fèng yǎn 丹鳳眼dān yǎn 单眼dān yǎn 單眼dān yǎn pí 单眼皮dān yǎn pí 單眼皮dān yǎn xiàng jī 单眼相机dān yǎn xiàng jī 單眼相機dèng yǎn 瞪眼dī dì xiù yǎn niǎo 低地繡眼鳥dī dì xiù yǎn niǎo 低地绣眼鸟dī méi shùn yǎn 低眉順眼dī méi shùn yǎn 低眉顺眼dì yǎn sè 递眼色dì yǎn sè 遞眼色diàn yǎn 电眼diàn yǎn 電眼diàn zǐ yǎn 电子眼diàn zǐ yǎn 電子眼diē pò yǎn jìng 跌破眼鏡diē pò yǎn jìng 跌破眼镜diē yǎn jìng 跌眼鏡diē yǎn jìng 跌眼镜diū méi diū yǎn 丟眉丟眼diū méi diū yǎn 丢眉丢眼diū rén xiàn yǎn 丟人現眼diū rén xiàn yǎn 丢人现眼dǒng yǎn 懂眼dòu jī yǎn 斗鸡眼dòu jī yǎn 鬥雞眼dòu yǎn 斗眼dòu yǎn 鬥眼dú jù zhī yǎn 独具只眼dú jù zhī yǎn 獨具隻眼dú yǎn lóng 独眼龙dú yǎn lóng 獨眼龍dù qí yǎn 肚脐眼dù qí yǎn 肚臍眼duì yǎn 对眼duì yǎn 對眼è yú yǎn lèi 鱷魚眼淚è yú yǎn lèi 鳄鱼眼泪ěr tīng wéi xū , yǎn jiàn wéi shí 耳听为虚,眼见为实ěr tīng wéi xū , yǎn jiàn wéi shí 耳聽為虛,眼見為實fǎ yǎn 法眼fān bái yǎn 翻白眼fáng hù yǎn jìng 防护眼镜fáng hù yǎn jìng 防護眼鏡fàng yǎn 放眼fàng yǎn wàng qù 放眼望去fàng zài yǎn lǐ 放在眼裡fàng zài yǎn lǐ 放在眼里fèng yǎn 凤眼fèng yǎn 鳳眼fèng yǎn lán 凤眼兰fèng yǎn lán 鳳眼蘭fù yǎn 复眼fù yǎn 複眼gān dèng yǎn 乾瞪眼gān dèng yǎn 干瞪眼gān yǎn zhèng 乾眼症gān yǎn zhèng 干眼症gǔ yǎn jīng 鼓眼睛hài yǎn 害眼hǎo hàn bù chī yǎn qián kuī 好汉不吃眼前亏hǎo hàn bù chī yǎn qián kuī 好漢不吃眼前虧hé yǎn 合眼hé yǎn mō xiàng 合眼摸象hēi yǎn quān 黑眼圈hēi yǎn zhū 黑眼珠héng méi shù yǎn 横眉竖眼héng méi shù yǎn 橫眉豎眼héng tiāo bí zi shù tiāo yǎn 横挑鼻子竖挑眼héng tiāo bí zi shù tiāo yǎn 橫挑鼻子豎挑眼héng yǎn 横眼héng yǎn 橫眼hóng xié xiù yǎn niǎo 紅脅繡眼鳥hóng xié xiù yǎn niǎo 红胁绣眼鸟hóng yǎn bìng 紅眼病hóng yǎn bìng 红眼病huī fù xiù yǎn niǎo 灰腹繡眼鳥huī fù xiù yǎn niǎo 灰腹绣眼鸟huī yǎn duǎn jiǎo bēi 灰眼短脚鹎huī yǎn duǎn jiǎo bēi 灰眼短腳鵯huì yǎn 慧眼huǒ yǎn 火眼huǒ yǎn jīn jīng 火眼金睛jī yǎn 雞眼jī yǎn 鸡眼jí yǎn 急眼jǐ méi nòng yǎn 挤眉弄眼jǐ méi nòng yǎn 擠眉弄眼jǐ yǎn 挤眼jǐ yǎn 擠眼jiǎ yǎn 假眼jiàn qián yǎn kāi 見錢眼開jiàn qián yǎn kāi 见钱眼开jiē gu yǎn 節骨眼jiē gu yǎn 节骨眼jīn fà bì yǎn 金发碧眼jīn fà bì yǎn 金髮碧眼jīn yǎn méi què 金眼鶥雀jīn yǎn méi què 金眼鹛雀jìn shōu yǎn dǐ 尽收眼底jìn shōu yǎn dǐ 盡收眼底jìn zài yǎn qián 近在眼前kāi yǎn 开眼kāi yǎn 開眼kāi yǎn jiè 开眼界kāi yǎn jiè 開眼界kān huā yǎn 看花眼kàn bù shùn yǎn 看不順眼kàn bù shùn yǎn 看不顺眼kàn zài yǎn li 看在眼裡kàn zài yǎn li 看在眼里kàn zǒu yǎn 看走眼kǒng yǎn 孔眼kōu zì yǎn 抠字眼kōu zì yǎn 摳字眼kǒu yǎn wāi xié 口眼歪斜kòu yǎn 扣眼kòu yǎn 釦眼kū long yǎn 窟窿眼kuài sù dòng yǎn qī 快速动眼期kuài sù dòng yǎn qī 快速動眼期lǎo huā yǎn 老花眼lǎo shì yǎn 老視眼lǎo shì yǎn 老视眼lǎo yǎn hūn huā 老眼昏花lèi yǎn pó suō 泪眼婆娑lèi yǎn pó suō 淚眼婆娑léng zi yǎn 楞子眼lěng yǎn 冷眼lěng yǎn páng guān 冷眼旁觀lěng yǎn páng guān 冷眼旁观lìng yǎn xiāng kàn 另眼相看lóng yǎn 龍眼lóng yǎn 龙眼luǒ yǎn 裸眼mǎn yǎn 满眼mǎn yǎn 滿眼māo yǎn 猫眼māo yǎn 貓眼mǎo yǎn 卯眼méi kāi yǎn xiào 眉开眼笑méi kāi yǎn xiào 眉開眼笑méi lái yǎn qù 眉來眼去méi lái yǎn qù 眉来眼去méi xīn yǎn 沒心眼méi xīn yǎn 没心眼méi yǎn 眉眼méi yǎn chuán qíng 眉眼传情méi yǎn chuán qíng 眉眼傳情méi zhǎng yǎn 沒長眼méi zhǎng yǎn 没长眼méi zhǎng yǎn jing 沒長眼睛méi zhǎng yǎn jing 没长眼睛mèi yǎn 媚眼miáo yī yǎn 瞄一眼míng yǎn rén 明眼人nèi yǎn jiǎo 內眼角nèi yǎn jiǎo 内眼角niǎo yǎn 鳥眼niǎo yǎn 鸟眼niǎo yǎn wén 鳥眼紋niǎo yǎn wén 鸟眼纹nóng méi dà yǎn 浓眉大眼nóng méi dà yǎn 濃眉大眼pāo mèi yǎn 抛媚眼pāo mèi yǎn 拋媚眼pèi yǎn jìng 配眼鏡pèi yǎn jìng 配眼镜pì gu yǎn 屁股眼pì yǎn 屁眼piān xīn yǎn 偏心眼qiān lǐ yǎn 千里眼qiāng yǎn 枪眼qiāng yǎn 槍眼qiǎng yǎn 抢眼qiǎng yǎn 搶眼qiǎo mang yǎn 雀盲眼qīn yǎn 亲眼qīn yǎn 親眼qīn yǎn mù dǔ 亲眼目睹qīn yǎn mù dǔ 親眼目睹qīng guāng yǎn 青光眼qīng yǎn 青眼qíng rén yǎn lǐ chū Xī shī 情人眼裡出西施qíng rén yǎn lǐ chū Xī shī 情人眼里出西施qíng rén yǎn lǐ yǒu Xī shī 情人眼裡有西施qíng rén yǎn lǐ yǒu Xī shī 情人眼里有西施qù qù yǎn 覷覷眼qù qù yǎn 觑觑眼qù zhe yǎn 覷著眼qù zhe yǎn 觑着眼quán yǎn 泉眼quē xīn yǎn 缺心眼ròu yǎn 肉眼ròu yǎn fán tāi 肉眼凡胎ròu yǎn guān chá 肉眼觀察ròu yǎn guān chá 肉眼观察rù yǎn 入眼sā shǒu bì yǎn 撒手閉眼sā shǒu bì yǎn 撒手闭眼sǎng mén yǎn 嗓門眼sǎng mén yǎn 嗓门眼sǎng yǎn 桑眼sǎng zi yǎn 嗓子眼shā rén bù zhǎ yǎn 杀人不眨眼shā rén bù zhǎ yǎn 殺人不眨眼shā yǎn 沙眼shǎ yǎn 傻眼shà yǎn 霎眼shǎn yǎn 閃眼shǎn yǎn 闪眼shàng yǎn jiǎn 上眼睑shàng yǎn jiǎn 上眼瞼shěn měi yǎn guāng 审美眼光shěn měi yǎn guāng 審美眼光shǐ yǎn sè 使眼色shì lì yǎn 势利眼shì lì yǎn 勢利眼shǒu yǎn xié tiáo 手眼协调shǒu yǎn xié tiáo 手眼協調shuāng yǎn 双眼shuāng yǎn 雙眼shuāng yǎn pí 双眼皮shuāng yǎn pí 雙眼皮shuāng yǎn shì jué 双眼视觉shuāng yǎn shì jué 雙眼視覺shùn yǎn 順眼shùn yǎn 顺眼sì yǎn tián jī 四眼田雞sì yǎn tián jī 四眼田鸡sǔn yǎn 榫眼tài yáng yǎn jìng 太阳眼镜tài yáng yǎn jìng 太陽眼鏡tǎng yǎn lèi 淌眼泪tǎng yǎn lèi 淌眼淚tiān dī Wú Chǔ , yǎn kōng wú wù 天低吳楚,眼空無物tiān dī Wú Chǔ , yǎn kōng wú wù 天低吴楚,眼空无物tiān xíng chì yǎn 天行赤眼tiǎo huā yǎn 挑花眼tōu yǎn 偷眼tóu hūn yǎn àn 头昏眼暗tóu hūn yǎn àn 頭昏眼暗tóu hūn yǎn huā 头昏眼花tóu hūn yǎn huā 頭昏眼花tóu hūn yǎn yūn 头昏眼晕tóu hūn yǎn yūn 頭昏眼暈tóu yūn yǎn huā 头晕眼花tóu yūn yǎn huā 頭暈眼花wài yǎn jiǎo 外眼角wǎng yǎn 網眼wǎng yǎn 网眼wàng yǎn yù chuān 望眼欲穿xì yǎn 戏眼xì yǎn 戲眼xiā yǎn 瞎眼xià yǎn jiǎn 下眼睑xià yǎn jiǎn 下眼瞼xiǎn yǎn 显眼xiǎn yǎn 顯眼xiǎo xīn yǎn 小心眼xiǎo yǎn jiǎo 小眼角xié leng yǎn 斜愣眼xié yǎn 斜眼xié yǎn kàn 斜眼看xīn yǎn 心眼xīn yǎn dà 心眼大xīn yǎn duō 心眼多xīn yǎn hǎo 心眼好xīn yǎn xiǎo 心眼小xìng yǎn 杏眼xióng māo yǎn 熊猫眼xióng māo yǎn 熊貓眼yān xūn yǎn 烟熏眼yān xūn yǎn 煙熏眼yǎn bā bā 眼巴巴yǎn bái 眼白yǎn bǐng 眼柄yǎn bìng 眼病yǎn bō 眼波yǎn bù jiàn , xīn bù fán 眼不見,心不煩yǎn bù jiàn , xīn bù fán 眼不见,心不烦yǎn bù jiàn wéi jìng 眼不見為淨yǎn bù jiàn wéi jìng 眼不见为净yǎn bù zhuàn jīng 眼不轉睛yǎn bù zhuàn jīng 眼不转睛yǎn chà 眼岔yǎn chán 眼饞yǎn chán 眼馋yǎn chán dù bǎo 眼饞肚飽yǎn chán dù bǎo 眼馋肚饱yǎn chéng chuān 眼成穿yǎn chī 眼眵yǎn chóng 眼虫yǎn chóng 眼蟲yǎn chóng zǎo 眼虫藻yǎn chóng zǎo 眼蟲藻yǎn chuān cháng duàn 眼穿肠断yǎn chuān cháng duàn 眼穿腸斷yǎn dài 眼袋yǎn dǐ 眼底yǎn dǐ xia 眼底下yǎn diǎn 眼点yǎn diǎn 眼點yǎn diàn tú 眼电图yǎn diàn tú 眼電圖yǎn dòng 眼动yǎn dòng 眼動yǎn dòng jì lù 眼动记录yǎn dòng jì lù 眼動記錄yǎn dòng jì shù 眼动技术yǎn dòng jì shù 眼動技術yǎn dú 眼毒yǎn fáng 眼房yǎn fáng shuǐ 眼房水yǎn fèn 眼瞓yǎn fēng 眼風yǎn fēng 眼风yǎn fú 眼福yǎn gān zhèng 眼乾症yǎn gān zhèng 眼干症yǎn gāo shǒu dī 眼高手低yǎn gé 眼格yǎn guān liù lù ěr tīng bā fāng 眼觀六路耳聽八方yǎn guān liù lù ěr tīng bā fāng 眼观六路耳听八方yǎn guān sì chù , ěr tīng bā fāng 眼觀四處,耳聽八方yǎn guān sì chù , ěr tīng bā fāng 眼观四处,耳听八方yǎn guān sì miàn , ěr tīng bā fāng 眼觀四面,耳聽八方yǎn guān sì miàn , ěr tīng bā fāng 眼观四面,耳听八方yǎn guāng 眼光yǎn guāng duǎn 眼光短yǎn guò láo 眼过劳yǎn guò láo 眼過勞yǎn hóng 眼紅yǎn hóng 眼红yǎn huā 眼花yǎn huā liáo luàn 眼花繚亂yǎn huā liáo luàn 眼花缭乱yǎn jiān 眼尖yǎn jiǎn 眼睑yǎn jiǎn 眼瞼yǎn jiàn 眼見yǎn jiàn 眼见yǎn jiàn de 眼見得yǎn jiàn de 眼见得yǎn jiàn wéi shí 眼見為實yǎn jiàn wéi shí 眼见为实yǎn jiàn wéi shí , ěr tīng wéi xū 眼見為實,耳聽為虛yǎn jiàn wéi shí , ěr tīng wéi xū 眼见为实,耳听为虚yǎn jiǎo 眼角yǎn jiǎo mó 眼角膜yǎn jiè 眼界yǎn jìng 眼鏡yǎn jìng 眼镜yǎn jìng hóu 眼鏡猴yǎn jìng hóu 眼镜猴yǎn jìng piàn 眼鏡片yǎn jìng piàn 眼镜片yǎn jìng shé 眼鏡蛇yǎn jìng shé 眼镜蛇yǎn jing 眼睛yǎn jing chī bīng qí lín 眼睛吃冰淇淋yǎn jù kuān 眼距宽yǎn jù kuān 眼距寬yǎn kàn 眼看yǎn kē 眼科yǎn kē xué 眼科学yǎn kē xué 眼科學yǎn kē yī shēng 眼科医生yǎn kē yī shēng 眼科醫生yǎn kuàng 眼眶yǎn lèi 眼泪yǎn lèi 眼淚yǎn lèi hèng liú 眼泪横流yǎn lèi hèng liú 眼淚橫流yǎn lǐ róng bu dé shā zi 眼裡容不得沙子yǎn lǐ róng bu dé shā zi 眼里容不得沙子yǎn lì 眼力yǎn lián 眼帘yǎn lián 眼簾yǎn lù shā qì 眼露杀气yǎn lù shā qì 眼露殺氣yǎn mào jīn xīng 眼冒金星yǎn míng shǒu kuài 眼明手快yǎn móu 眼眸yǎn mù 眼目yǎn pí 眼皮yǎn pí dǐ xia 眼皮底下yǎn pí kū zhǒng 眼皮哭肿yǎn pí kū zhǒng 眼皮哭腫yǎn pí zi 眼皮子yǎn pí zi qiǎn 眼皮子浅yǎn pí zi qiǎn 眼皮子淺yǎn qián 眼前yǎn qiú 眼球yǎn quān 眼圈yǎn quān hóng le 眼圈紅了yǎn quān hóng le 眼圈红了yǎn rè 眼热yǎn rè 眼熱yǎn sè 眼色yǎn sè sù céng hēi sè sù liú 眼色素层黑色素瘤yǎn sè sù céng hēi sè sù liú 眼色素層黑色素瘤yǎn shāo 眼梢yǎn shén 眼神yǎn shén bù hǎo 眼神不好yǎn shén bù jì 眼神不济yǎn shén bù jì 眼神不濟yǎn shēng 眼生yǎn shí 眼时yǎn shí 眼時yǎn shǐ 眼屎yǎn shú 眼熟yǎn shuāng 眼霜yǎn tiào 眼跳yǎn tiào dòng 眼跳动yǎn tiào dòng 眼跳動yǎn wěi 眼尾yǎn wén huáng shān què 眼紋黃山雀yǎn wén huáng shān què 眼纹黄山雀yǎn wén zào méi 眼紋噪鶥yǎn wén zào méi 眼纹噪鹛yǎn wō 眼窝yǎn wō 眼窩yǎn xiā ěr lóng 眼瞎耳聋yǎn xiā ěr lóng 眼瞎耳聾yǎn xià 眼下yǎn xiàn 眼線yǎn xiàn 眼线yǎn xiàn bǐ 眼線筆yǎn xiàn bǐ 眼线笔yǎn xiàn yè 眼線液yǎn xiàn yè 眼线液yǎn yā 眼压yǎn yā 眼壓yǎn yào 眼药yǎn yào 眼藥yǎn yào shuǐ 眼药水yǎn yào shuǐ 眼藥水yǎn yǐng 眼影yǎn yùn 眼晕yǎn yùn 眼暈yǎn zhào 眼罩yǎn zhēng zhēng 眼睁睁yǎn zhēng zhēng 眼睜睜yǎn zhèng 眼證yǎn zhèng 眼证yǎn zhōng 眼中yǎn zhōng cì 眼中刺yǎn zhōng dīng 眼中釘yǎn zhōng dīng 眼中钉yǎn zhū 眼珠yǎn zhū zi 眼珠子yǎn zhūr 眼珠儿yǎn zhūr 眼珠兒yǎng yǎn 养眼yǎng yǎn 養眼yào yǎn 耀眼yī bǎ yǎn lèi yī bǎ bí tì 一把眼泪一把鼻涕yī bǎ yǎn lèi yī bǎ bí tì 一把眼淚一把鼻涕yī bǎn sān yǎn 一板三眼yī bǎn yī yǎn 一板一眼yī bǎo yǎn fú 一飽眼福yī bǎo yǎn fú 一饱眼福yī shà yǎn 一霎眼yī yǎn 一眼yī yǎn kàn chuān 一眼看穿yī yǎn wàng qù 一眼望去yī zhǎ yǎn 一眨眼yī zhuǎn yǎn 一轉眼yī zhuǎn yǎn 一转眼yǐ yǎn huán yǎn 以眼还眼yǐ yǎn huán yǎn 以眼還眼yǐ yǎn huán yǎn , yǐ yá huán yá 以眼还眼,以牙还牙yǐ yǎn huán yǎn , yǐ yá huán yá 以眼還眼,以牙還牙yì yǎn 翳眼yǐn xíng yǎn jìng 隐形眼镜yǐn xíng yǎn jìng 隱形眼鏡yǒu bǎn yǒu yǎn 有板有眼yǒu xīn yǎn 有心眼yǒu yǎn bù shí Tài Shān 有眼不識泰山yǒu yǎn bù shí Tài Shān 有眼不识泰山yǒu yǎn guāng 有眼光yǒu yǎn lì jiànr 有眼力見兒yǒu yǎn lì jiànr 有眼力见儿zài yǎn qián 在眼前zào yǎn 灶眼zéi méi shǔ yǎn 賊眉鼠眼zéi méi shǔ yǎn 贼眉鼠眼zéi méi zéi yǎn 賊眉賊眼zéi méi zéi yǎn 贼眉贼眼zéi yǎn 賊眼zéi yǎn 贼眼zhā yǎn 扎眼zhǎ yǎn 眨眼zhǎ yǎn jīng 眨眼睛zhǎn yǎn 斩眼zhǎn yǎn 斬眼zhǎng diǎn xīn yǎn 長點心眼zhǎng diǎn xīn yǎn 长点心眼zhǎng yǎn 長眼zhǎng yǎn 长眼zhàng yǎn 障眼zhàng yǎn fǎ 障眼法zhào yǎn 照眼zhēn yǎn 針眼zhēn yǎn 针眼zhēng yǎn 睁眼zhēng yǎn 睜眼zhēng yǎn shuō xiā huà 睁眼说瞎话zhēng yǎn shuō xiā huà 睜眼說瞎話zhēng yī yǎn bì yī yǎn 睁一眼闭一眼zhēng yī yǎn bì yī yǎn 睜一眼閉一眼zhēng yī zhī yǎn bì yī zhī yǎn 睁一只眼闭一只眼zhēng yī zhī yǎn bì yī zhī yǎn 睜一隻眼閉一隻眼zhēng zhe yǎn jīng shuō xiā huà 睁着眼睛说瞎话zhēng zhe yǎn jīng shuō xiā huà 睜著眼睛說瞎話zhēng zhī yǎn bì zhī yǎn 睁只眼闭只眼zhēng zhī yǎn bì zhī yǎn 睜隻眼閉隻眼zhèng yǎn 正眼zhī yǎn dú jù 只眼独具zhī yǎn dú jù 隻眼獨具zhí méi dèng yǎn 直眉瞪眼zhuǎn yǎn 轉眼zhuǎn yǎn 转眼zhuǎn yǎn biàn wàng 轉眼便忘zhuǎn yǎn biàn wàng 转眼便忘zhuǎn yǎn jí shì 轉眼即逝zhuǎn yǎn jí shì 转眼即逝zhuó yǎn 着眼zhuó yǎn 著眼zhuó yǎn diǎn 着眼点zhuó yǎn diǎn 著眼點zì yǎn 字眼zǒu yǎn 走眼zuān yǎn 鑽眼zuān yǎn 钻眼zuò méi zuò yǎn 做眉做眼zuò yǎn 做眼zuò yǎn sè 做眼色