Có 1 kết quả:

ㄇㄛˋ
Âm Quan thoại: ㄇㄛˋ
Tổng nét: 11
Bộ: mù 目 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𠂢
Nét bút: 丨フ一一一ノノノフノ丶
Thương Hiệt: BUHHV (月山竹竹女)
Unicode: U+773D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mạch
Âm Nôm: mạch
Âm Nhật (onyomi): バク (baku), ミャク (myaku), ベキ (beki)
Âm Quảng Đông: mak6

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

1/1

ㄇㄛˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

coi qua

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Mạch mạch” cùng nhìn nhau không nói, nhìn chòng chọc.
2. (Động) Nhìn nghiêng. ◇Thuyết văn giải tự : “Mạch, mục tà thị dã” , .

Từ điển Thiều Chửu

① Mạch mạch cùng nhìn nhau, nhìn tròng trọc.
② Coi qua.

Từ điển Trần Văn Chánh

mạch mạch [mòmò] ① (Nhìn) say đắm, đắm đuối: Say mê tình tứ; Chị đắm đuối nhìn người chồng đi khuất ở phía xa;
② Coi qua. Xem [mài].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn xéo. Lườm. Liếc.

Từ điển Trung-Anh

(1) to gaze
(2) to ogle to look at

Từ ghép 1