Có 2 kết quả:
Zhòng ㄓㄨㄥˋ • zhòng ㄓㄨㄥˋ
Tổng nét: 11
Bộ: mù 目 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丨フ丨丨一ノ丨ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: WLOOO (田中人人人)
Unicode: U+773E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chúng
Âm Nôm: chúng
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): おお.い (ō.i)
Âm Hàn: 중
Âm Quảng Đông: zung3
Âm Nôm: chúng
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): おお.い (ō.i)
Âm Hàn: 중
Âm Quảng Đông: zung3
Tự hình 6
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh ngưu - 病牛 (Lý Cương)
• Cảm ngộ kỳ 30 - 感遇其三十 (Trần Tử Ngang)
• Đáp Lý Thái Tông tâm nguyện chi vấn kỳ 1 - 答李太宗心願之問其一 (Huệ Sinh thiền sư)
• Đồng Tước đài cố chỉ - 銅雀臺故址 (Phan Huy Thực)
• Hoạ Nguỵ bộc xạ hoàn hương - 和魏僕射還鄉 (Trương Duyệt)
• Mộ xuân Giang Lăng tống Mã đại khanh công ân mệnh truy phó khuyết hạ - 暮春江陵送馬大卿公恩命追赴闕下 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 053 - 山居百詠其五十三 (Tông Bản thiền sư)
• Sơn trung ngẫu thành - 山中偶成 (Trần Nguyên Đán)
• Sơn viên tiểu mai - 山園小梅 (Lâm Bô)
• Tống Lý Lưỡng Sơn xuất sứ An Nam - 送李兩山出使安南 (Diêm Phục)
• Cảm ngộ kỳ 30 - 感遇其三十 (Trần Tử Ngang)
• Đáp Lý Thái Tông tâm nguyện chi vấn kỳ 1 - 答李太宗心願之問其一 (Huệ Sinh thiền sư)
• Đồng Tước đài cố chỉ - 銅雀臺故址 (Phan Huy Thực)
• Hoạ Nguỵ bộc xạ hoàn hương - 和魏僕射還鄉 (Trương Duyệt)
• Mộ xuân Giang Lăng tống Mã đại khanh công ân mệnh truy phó khuyết hạ - 暮春江陵送馬大卿公恩命追赴闕下 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 053 - 山居百詠其五十三 (Tông Bản thiền sư)
• Sơn trung ngẫu thành - 山中偶成 (Trần Nguyên Đán)
• Sơn viên tiểu mai - 山園小梅 (Lâm Bô)
• Tống Lý Lưỡng Sơn xuất sứ An Nam - 送李兩山出使安南 (Diêm Phục)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
abbr. for 眾議院|众议院[Zhong4 yi4 yuan4], House of Representatives
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
nhiều, đông
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đông, nhiều. ◎Như: “chúng sinh” 眾生 các loài có sống có chết, có cảm giác, “chúng hoạn” 眾患 các bệnh tật. ◇Vương An Thạch 王安石: “Phù di dĩ cận, tắc du giả chúng; hiểm dĩ viễn, tắc chí giả thiểu” 夫夷以近, 則遊者眾; 險以遠, 則至者少 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Chỗ phẳng mà gần thì kẻ đến chơi nhiều; chỗ hiểm mà xa thì người đến chơi ít.
2. (Tính) Thường, bình phàm, phổ thông. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh” 眾人皆醉我獨醒 (Ngư phủ 漁父) Người đời đều say, riêng mình ta tỉnh.
3. (Danh) Mọi người, nhiều vật, nhiều sự vật. ◎Như: “quần chúng” 群眾 mọi người, “quan chúng” 觀眾 khán giả. ◇Tả truyện 左傳: “Chúng bạn thân li, nan dĩ tể hĩ” 眾叛親離, 難以濟矣 (Ẩn công tứ niên 隱公四年) Mọi người phản lại, người thân chia lìa, khó mà nên thay.
2. (Tính) Thường, bình phàm, phổ thông. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh” 眾人皆醉我獨醒 (Ngư phủ 漁父) Người đời đều say, riêng mình ta tỉnh.
3. (Danh) Mọi người, nhiều vật, nhiều sự vật. ◎Như: “quần chúng” 群眾 mọi người, “quan chúng” 觀眾 khán giả. ◇Tả truyện 左傳: “Chúng bạn thân li, nan dĩ tể hĩ” 眾叛親離, 難以濟矣 (Ẩn công tứ niên 隱公四年) Mọi người phản lại, người thân chia lìa, khó mà nên thay.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đông người , nhiều người, mọi người: 人多勢眾 Nhiều người đông sức; 以寡敵眾 Lấy ít đánh nhiều; 如眾所知 Như mọi người đều biết;
② (Quần) chúng: 大眾 Đại chúng; 觀眾 Khán giả; 聽眾 Thính giả.
② (Quần) chúng: 大眾 Đại chúng; 觀眾 Khán giả; 聽眾 Thính giả.
Từ điển Trung-Anh
(1) many
(2) numerous
(3) crowd
(4) multitude
(2) numerous
(3) crowd
(4) multitude
Từ ghép 98
bù fú zhòng wàng 不孚眾望 • bù fù zhòng wàng 不負眾望 • cái huá chū zhòng 才華出眾 • chū zhòng 出眾 • cóng zhòng 從眾 • dà tíng guǎng zhòng 大庭廣眾 • dà zhòng 大眾 • Dà zhòng bù 大眾部 • dà zhòng chuán bō 大眾傳播 • dà zhòng huà 大眾化 • dà zhòng jié yùn 大眾捷運 • Dà zhòng qì chē 大眾汽車 • dà zhòng yùn shū 大眾運輸 • dāng zhòng 當眾 • dí zhòng wǒ guǎ 敵眾我寡 • dù zhòng mù zhé 蠹眾木折 • fú zhòng 服眾 • gōng zhī yú zhòng 公之於眾 • gōng zhòng 公眾 • gōng zhòng diàn xìn wǎng lù 公眾電信網路 • gōng zhòng jí huì 公眾集會 • gōng zhòng rén wù 公眾人物 • gōng zhòng yì jiàn 公眾意見 • guǎ bù dí zhòng 寡不敵眾 • guān zhòng 觀眾 • hé zhòng 合眾 • hé zhòng guó 合眾國 • Hé zhòng Guó jì shè 合眾國際社 • hé zhòng wéi yī 合眾為一 • Hé zhòng Yín háng 合眾銀行 • huá zhòng qǔ chǒng 嘩眾取寵 • huì zhòng 會眾 • jīng qún dòng zhòng 驚群動眾 • jīng shī dòng zhòng 驚師動眾 • jiū zhòng 糾眾 • jù zhòng 聚眾 • jù zhòng yín luàn zuì 聚眾淫亂罪 • lì pái zhòng yì 力排眾議 • Měi lì jiān Hé zhòng guó 美利堅合眾國 • mín zhòng 民眾 • pǔ dù zhòng shēng 普度眾生 • pǔ jì zhòng shēng 普濟眾生 • pǔ luó dà zhòng 普羅大眾 • pǔ tōng mín zhòng 普通民眾 • qún zhòng 群眾 • qún zhòng dà huì 群眾大會 • qún zhòng lù xiàn 群眾路線 • qún zhòng tuán tǐ 群眾團體 • qún zhòng wài bāo 群眾外包 • qún zhòng xìng 群眾性 • qún zhòng zǔ zhī 群眾組織 • rén duō shì zhòng 人多勢眾 • shēn fú zhòng wàng 深孚眾望 • shì zhòng 示眾 • shòu zhòng 受眾 • tīng zhòng 聽眾 • wàn zhòng yī xīn 萬眾一心 • wū hé zhī zhòng 烏合之眾 • xiāo shǒu shì zhòng 梟首示眾 • xiǎo zhòng 小眾 • xìn zhòng 信眾 • xīng shī dòng zhòng 興師動眾 • yāo yán huò zhòng 妖言惑眾 • yóu jiē shì zhòng 遊街示眾 • yǔ zhòng bù tóng 與眾不同 • yún yún zhòng shēng 蕓蕓眾生 • zhòng bāo 眾包 • zhòng chóu 眾籌 • zhòng chuàng kōng jiān 眾創空間 • zhòng duō 眾多 • zhòng guǎ xuán shū 眾寡懸殊 • zhòng kǒu jiē bēi 眾口皆碑 • zhòng kǒu shuò jīn 眾口鑠金 • zhòng kǒu tóng shēng 眾口同聲 • zhòng kǒu yī cí 眾口一詞 • zhòng máng mō xiàng 眾盲摸象 • zhòng mù kuí kuí 眾目睽睽 • zhòng pàn qīn lí 眾叛親離 • zhòng rén 眾人 • zhòng rén jìng yǎng 眾人敬仰 • zhòng shēng 眾生 • zhòng shǐ zhī dì 眾矢之的 • zhòng shù 眾數 • zhòng shuō 眾說 • zhòng shuō fēn róu 眾說紛揉 • zhòng shuō fēn yún 眾說紛紜 • zhòng shuō fú 眾說郛 • zhòng suǒ zhōu zhī 眾所周知 • zhòng suǒ zhōu zhī 眾所週知 • zhòng wàng 眾望 • zhòng xiāng zi 眾香子 • zhòng xīng cuán yuè 眾星攢月 • zhòng xīng gǒng chén 眾星拱辰 • zhòng xīng gǒng yuè 眾星拱月 • zhòng xīng pěng yuè 眾星捧月 • zhòng yì yuán 眾議員 • zhòng zhì chéng chéng 眾志成城 • zuǒ dào huò zhòng 左道惑眾