Có 2 kết quả:

Zhòng ㄓㄨㄥˋzhòng ㄓㄨㄥˋ
Âm Pinyin: Zhòng ㄓㄨㄥˋ, zhòng ㄓㄨㄥˋ
Tổng nét: 11
Bộ: mù 目 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丨フ丨丨一ノ丨ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: WLOOO (田中人人人)
Unicode: U+773E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chúng
Âm Nôm: chúng
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): おお.い (ō.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zung3

Tự hình 6

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

1/2

Zhòng ㄓㄨㄥˋ

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

abbr. for 眾議院|众议院[Zhong4 yi4 yuan4], House of Representatives

Từ ghép 2

zhòng ㄓㄨㄥˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhiều, đông

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đông, nhiều. ◎Như: “chúng sinh” 眾生 các loài có sống có chết, có cảm giác, “chúng hoạn” 眾患 các bệnh tật. ◇Vương An Thạch 王安石: “Phù di dĩ cận, tắc du giả chúng; hiểm dĩ viễn, tắc chí giả thiểu” 夫夷以近, 則遊者眾; 險以遠, 則至者少 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Chỗ phẳng mà gần thì kẻ đến chơi nhiều; chỗ hiểm mà xa thì người đến chơi ít.
2. (Tính) Thường, bình phàm, phổ thông. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh” 眾人皆醉我獨醒 (Ngư phủ 漁父) Người đời đều say, riêng mình ta tỉnh.
3. (Danh) Mọi người, nhiều vật, nhiều sự vật. ◎Như: “quần chúng” 群眾 mọi người, “quan chúng” 觀眾 khán giả. ◇Tả truyện 左傳: “Chúng bạn thân li, nan dĩ tể hĩ” 眾叛親離, 難以濟矣 (Ẩn công tứ niên 隱公四年) Mọi người phản lại, người thân chia lìa, khó mà nên thay.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đông người , nhiều người, mọi người: 人多勢眾 Nhiều người đông sức; 以寡敵眾 Lấy ít đánh nhiều; 如眾所知 Như mọi người đều biết;
② (Quần) chúng: 大眾 Đại chúng; 觀眾 Khán giả; 聽眾 Thính giả.

Từ điển Trung-Anh

(1) many
(2) numerous
(3) crowd
(4) multitude

Từ ghép 98

bù fú zhòng wàng 不孚眾望bù fù zhòng wàng 不負眾望cái huá chū zhòng 才華出眾chū zhòng 出眾cóng zhòng 從眾dà tíng guǎng zhòng 大庭廣眾dà zhòng 大眾Dà zhòng bù 大眾部dà zhòng chuán bō 大眾傳播dà zhòng huà 大眾化dà zhòng jié yùn 大眾捷運Dà zhòng qì chē 大眾汽車dà zhòng yùn shū 大眾運輸dāng zhòng 當眾dí zhòng wǒ guǎ 敵眾我寡dù zhòng mù zhé 蠹眾木折fú zhòng 服眾gōng zhī yú zhòng 公之於眾gōng zhòng 公眾gōng zhòng diàn xìn wǎng lù 公眾電信網路gōng zhòng jí huì 公眾集會gōng zhòng rén wù 公眾人物gōng zhòng yì jiàn 公眾意見guǎ bù dí zhòng 寡不敵眾guān zhòng 觀眾hé zhòng 合眾hé zhòng guó 合眾國Hé zhòng Guó jì shè 合眾國際社hé zhòng wéi yī 合眾為一Hé zhòng Yín háng 合眾銀行huá zhòng qǔ chǒng 嘩眾取寵huì zhòng 會眾jīng qún dòng zhòng 驚群動眾jīng shī dòng zhòng 驚師動眾jiū zhòng 糾眾jù zhòng 聚眾jù zhòng yín luàn zuì 聚眾淫亂罪lì pái zhòng yì 力排眾議Měi lì jiān Hé zhòng guó 美利堅合眾國mín zhòng 民眾pǔ dù zhòng shēng 普度眾生pǔ jì zhòng shēng 普濟眾生pǔ luó dà zhòng 普羅大眾pǔ tōng mín zhòng 普通民眾qún zhòng 群眾qún zhòng dà huì 群眾大會qún zhòng lù xiàn 群眾路線qún zhòng tuán tǐ 群眾團體qún zhòng wài bāo 群眾外包qún zhòng xìng 群眾性qún zhòng zǔ zhī 群眾組織rén duō shì zhòng 人多勢眾shēn fú zhòng wàng 深孚眾望shì zhòng 示眾shòu zhòng 受眾tīng zhòng 聽眾wàn zhòng yī xīn 萬眾一心wū hé zhī zhòng 烏合之眾xiāo shǒu shì zhòng 梟首示眾xiǎo zhòng 小眾xìn zhòng 信眾xīng shī dòng zhòng 興師動眾yāo yán huò zhòng 妖言惑眾yóu jiē shì zhòng 遊街示眾yǔ zhòng bù tóng 與眾不同yún yún zhòng shēng 蕓蕓眾生zhòng bāo 眾包zhòng chóu 眾籌zhòng chuàng kōng jiān 眾創空間zhòng duō 眾多zhòng guǎ xuán shū 眾寡懸殊zhòng kǒu jiē bēi 眾口皆碑zhòng kǒu shuò jīn 眾口鑠金zhòng kǒu tóng shēng 眾口同聲zhòng kǒu yī cí 眾口一詞zhòng máng mō xiàng 眾盲摸象zhòng mù kuí kuí 眾目睽睽zhòng pàn qīn lí 眾叛親離zhòng rén 眾人zhòng rén jìng yǎng 眾人敬仰zhòng shēng 眾生zhòng shǐ zhī dì 眾矢之的zhòng shù 眾數zhòng shuō 眾說zhòng shuō fēn róu 眾說紛揉zhòng shuō fēn yún 眾說紛紜zhòng shuō fú 眾說郛zhòng suǒ zhōu zhī 眾所周知zhòng suǒ zhōu zhī 眾所週知zhòng wàng 眾望zhòng xiāng zi 眾香子zhòng xīng cuán yuè 眾星攢月zhòng xīng gǒng chén 眾星拱辰zhòng xīng gǒng yuè 眾星拱月zhòng xīng pěng yuè 眾星捧月zhòng yì yuán 眾議員zhòng zhì chéng chéng 眾志成城zuǒ dào huò zhòng 左道惑眾