Có 7 kết quả:
hū ㄏㄨ • zhāo ㄓㄠ • zháo ㄓㄠˊ • zhē ㄓㄜ • zhe • zhù ㄓㄨˋ • zhuó ㄓㄨㄛˊ
Tổng nét: 11
Bộ: mù 目 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿸⺶目
Nét bút: 丶ノ一一一ノ丨フ一一一
Thương Hiệt: TQBU (廿手月山)
Unicode: U+7740
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hồ, trứ, trước
Âm Nôm: trước
Âm Nhật (onyomi): チャク (chaku), ジャク (jaku)
Âm Nhật (kunyomi): き.る (ki.ru), -ぎ (-gi), き.せる (ki.seru), -き.せ (-ki.se), つ.く (tsu.ku), つ.ける (tsu.keru)
Âm Hàn: 착
Âm Quảng Đông: zau1, zau2, zoek3, zoek6
Âm Nôm: trước
Âm Nhật (onyomi): チャク (chaku), ジャク (jaku)
Âm Nhật (kunyomi): き.る (ki.ru), -ぎ (-gi), き.せる (ki.seru), -き.せ (-ki.se), つ.く (tsu.ku), つ.ける (tsu.keru)
Âm Hàn: 착
Âm Quảng Đông: zau1, zau2, zoek3, zoek6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ dạ ngẫu bạc Tây Tử hồ hí tặng Tiếu Công kỳ 1 - 夏夜偶泊西子湖戲贈笑公其一 (Ngô Ỷ)
• Tảo xuất Chương Nghi Môn Nguỵ Vũ Bình Đàm Chấn Phương Thẩm Khách Tử truy tống ư thập lý chi ngoại mã thượng lưu biệt kỳ 1 - 早出彰儀門魏禹平談震方沈客子追送於十里之外馬上㽞別其一 (Tra Thận Hành)
• Tặng hữu nhân Liệu Tự Cần, Vương Khác phó Giao Chỉ kỳ 1 - 贈友人廖自勤王恪赴交趾其一 (Kim Ấu Tư)
• Tân Dương ngục trung hài - 賓陽獄中孩 (Hồ Chí Minh)
• Thủ 36 - 首36 (Lê Hữu Trác)
• Tống Khuất Ông Sơn - 送屈翁山 (Trần Cung Doãn)
• Tứ thập tự thọ - 四十自壽 (Đường Dần)
• Tảo xuất Chương Nghi Môn Nguỵ Vũ Bình Đàm Chấn Phương Thẩm Khách Tử truy tống ư thập lý chi ngoại mã thượng lưu biệt kỳ 1 - 早出彰儀門魏禹平談震方沈客子追送於十里之外馬上㽞別其一 (Tra Thận Hành)
• Tặng hữu nhân Liệu Tự Cần, Vương Khác phó Giao Chỉ kỳ 1 - 贈友人廖自勤王恪赴交趾其一 (Kim Ấu Tư)
• Tân Dương ngục trung hài - 賓陽獄中孩 (Hồ Chí Minh)
• Thủ 36 - 首36 (Lê Hữu Trác)
• Tống Khuất Ông Sơn - 送屈翁山 (Trần Cung Doãn)
• Tứ thập tự thọ - 四十自壽 (Đường Dần)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lùi: 着白薯 Lùi khoai lang.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đến, tới, tiếp, liền: 上不着天,下不着地 Chân không đến đất, cật chẳng đến trời;
② Bị, phải: 着水 Bị ngấm nước; 着風 Phải gió, ngộ gió;
③ Cháy, bốc cháy, sáng: 火着了 Lửa đã cháy; 路燈都着了 Ngoài đường đèn đã sáng;
④ Đúng, trúng, được, thấy... (đặt sau động từ tỏ sự việc đã đạt mục đích hay đã có kết quả): 猜着了 Đoán đúng (trúng) rồi; 沒打着 Đánh (bắn) không trúng; 買着了 Mua được rồi; 找着了 Tìm thấy rồi;
⑤ Ngủ: 剛躺下就着了 Vừa nằm xuống đã ngủ rồi. Xem 着 [zhao], [zhe], [zhuó].
② Bị, phải: 着水 Bị ngấm nước; 着風 Phải gió, ngộ gió;
③ Cháy, bốc cháy, sáng: 火着了 Lửa đã cháy; 路燈都着了 Ngoài đường đèn đã sáng;
④ Đúng, trúng, được, thấy... (đặt sau động từ tỏ sự việc đã đạt mục đích hay đã có kết quả): 猜着了 Đoán đúng (trúng) rồi; 沒打着 Đánh (bắn) không trúng; 買着了 Mua được rồi; 找着了 Tìm thấy rồi;
⑤ Ngủ: 剛躺下就着了 Vừa nằm xuống đã ngủ rồi. Xem 着 [zhao], [zhe], [zhuó].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước (cờ): 這着棋高 Nước cờ này cao;
② Mưu, kế, chước, trò, thủ đoạn: 你出了個高着 Anh đã bày mưu rất hay; 這一着利害 Mưu kế (chước) này thật lợi hại;
③ Bỏ vào, cho vào: 着點兒鹽 Cho tí muối vào;
④ (đph) Được, đúng, phải... (thán từ để tỏ sự đồng ý): 着!你說得眞對 Được! Anh nói phải lắm. Xem 着 [zháo], [zhe], [zhuó].
② Mưu, kế, chước, trò, thủ đoạn: 你出了個高着 Anh đã bày mưu rất hay; 這一着利害 Mưu kế (chước) này thật lợi hại;
③ Bỏ vào, cho vào: 着點兒鹽 Cho tí muối vào;
④ (đph) Được, đúng, phải... (thán từ để tỏ sự đồng ý): 着!你說得眞對 Được! Anh nói phải lắm. Xem 着 [zháo], [zhe], [zhuó].
Từ điển Trần Văn Chánh
(trợ) ① Đang (đặt sau động từ chỉ sự việc đang tiến hành): 走着 Đang đi; 等着 Đang chờ, đang đợi; 開着會呢 Đang họp;
② Có (chỉ tình trạng còn tồn tại): 桌子上還放着幾本書 Trên bàn (còn) có để mấy quyển sách; 牆上掛着一張畫 Trên tường (còn) có treo một bức tranh;
③ Rất, lắm (đặt trước thán từ “呢” tăng thêm ý nghĩa câu nói): 廣場大着呢,可以容納四五萬人 Quảng trường rộng lắm, có thể chứa được bốn năm vạn người; 這孩子精着呢! Đứa bé này khôn lắm!; 這種花多着呢! Loại hoa này rất nhiều!;
④ Đây, chứ, tí chứ (thường đặt sau động từ hay tính từ chỉ sự khuyên ngăn): 你聽着 Anh nghe đây; 你慢着走 Anh đi chậm chứ!; 快着點兒走 Đi nhanh lên một tí chứ!;
⑤ Theo (đặt sau một số động từ, tạo thành giới từ) rất, lắm: 沿着 Tiến theo, men theo; 朝着 Hướng theo. Xem 着 [zhao], [zháo], [zhuó].
② Có (chỉ tình trạng còn tồn tại): 桌子上還放着幾本書 Trên bàn (còn) có để mấy quyển sách; 牆上掛着一張畫 Trên tường (còn) có treo một bức tranh;
③ Rất, lắm (đặt trước thán từ “呢” tăng thêm ý nghĩa câu nói): 廣場大着呢,可以容納四五萬人 Quảng trường rộng lắm, có thể chứa được bốn năm vạn người; 這孩子精着呢! Đứa bé này khôn lắm!; 這種花多着呢! Loại hoa này rất nhiều!;
④ Đây, chứ, tí chứ (thường đặt sau động từ hay tính từ chỉ sự khuyên ngăn): 你聽着 Anh nghe đây; 你慢着走 Anh đi chậm chứ!; 快着點兒走 Đi nhanh lên một tí chứ!;
⑤ Theo (đặt sau một số động từ, tạo thành giới từ) rất, lắm: 沿着 Tiến theo, men theo; 朝着 Hướng theo. Xem 着 [zhao], [zháo], [zhuó].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trước 著 — Trong Bạch thoại thường dùng làm tiếng đệm ( trợ ngữ ).
Từ ghép 1
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 著.
Từ điển Trung-Anh
(1) (chess) move
(2) trick
(3) all right!
(4) (dialect) to add
(2) trick
(3) all right!
(4) (dialect) to add
Từ ghép 7
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 著.
Từ điển Trung-Anh
(1) to touch
(2) to come in contact with
(3) to feel
(4) to be affected by
(5) to catch fire
(6) to burn
(7) (coll.) to fall asleep
(8) (after a verb) hitting the mark
(9) succeeding in
(2) to come in contact with
(3) to feel
(4) to be affected by
(5) to catch fire
(6) to burn
(7) (coll.) to fall asleep
(8) (after a verb) hitting the mark
(9) succeeding in
Từ ghép 42
bié zháo jí 别着急 • bù zháo 不着 • cāi zháo 猜着 • dé zháo 得着 • fàn bu zháo 犯不着 • fàn de zháo 犯得着 • gān zháo jí 干着急 • gòu bu zháo 够不着 • gòu de zháo 够得着 • guǎn bu zháo 管不着 • mō bu zháo 摸不着 • mō bu zháo biān 摸不着边 • mō bu zháo tóu nǎo 摸不着头脑 • qián bù zháo cūn , hòu bù zháo diàn 前不着村,后不着店 • shǔ bù zháo 数不着 • shǔ de zháo 数得着 • shuì zháo 睡着 • tōu jī bù zháo shí bǎ mǐ 偷鸡不着蚀把米 • wāi dǎ zhèng zháo 歪打正着 • yǐn zháo 引着 • yòng bu zháo 用不着 • yòng de zháo 用得着 • zhàng èr hé shang , mō bu zháo tóu nǎo 丈二和尚,摸不着头脑 • zhàng èr Jīn gāng mō bu zháo tóu nǎo 丈二金刚摸不着头脑 • zháo biān 着边 • zháo biānr 着边儿 • zháo dì 着地 • zháo huā 着花 • zháo huāng 着慌 • zháo huǒ 着火 • zháo huǒ diǎn 着火点 • zháo jí 着急 • zháo jǐn 着紧 • zháo liáng 着凉 • zháo máng 着忙 • zháo mí 着迷 • zháo mó 着魔 • zháo sān bù zháo liǎng 着三不着两 • zhǎo bu zháo 找不着 • zhǎo bu zháo běi 找不着北 • zhǎo zháo 找着 • zhèng zháo 正着
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 著.
giản thể
Từ điển Trung-Anh
aspect particle indicating action in progress
Từ ghép 69
āi zhe 挨着 • bèi zhe shǒu 背着手 • běn zhe 本着 • běng zhe liǎn 绷着脸 • bì zhe 闭着 • cháo zhe 朝着 • chēn zhe 嗔着 • chī bǎo chēng zhe 吃饱撑着 • chī bu liǎo dōu zhe zǒu 吃不了兜着走 • chī zhe wǎn lǐ , kàn zhe guō lǐ 吃着碗里,看着锅里 • chī zhe wǎn lǐ , qiáo zhe guō lǐ 吃着碗里,瞧着锅里 • dài zhe xī wàng qù lǚ xíng , bǐ dào dá zhōng diǎn gèng měi hǎo 带着希望去旅行,比到达终点更美好 • dāng zhe 当着 • děng zhe qiáo 等着瞧 • dū zhe zuǐ 嘟着嘴 • duì zhe gàn 对着干 • duì zhe hé shang mà zéi tū 对着和尚骂贼秃 • fàng zhe míng bai zhuāng hú tu 放着明白装糊涂 • fú zhe 浮着 • gēn zhe 跟着 • guāng zhe 光着 • hǎo sǐ bù rú lài huó zhe 好死不如赖活着 • hé zhe 合着 • hù zhe 护着 • huó zhe 活着 • jí zhe 急着 • jiē zhe 接着 • jiè zhe 藉着 • jiù zhe 就着 • kàn zhe bàn 看着办 • kàn zhe bù guǎn 看着不管 • kōng zhe shǒu 空着手 • kū sang zhe liǎn 哭丧着脸 • lái zhe 来着 • lǎo zhe liǎn 老着脸 • máng zhe 忙着 • mào zhe 冒着 • míng bǎi zhe 明摆着 • mō zhe shí tou guò hé 摸着石头过河 • ná zhe jī máo dàng lìng jiàn 拿着鸡毛当令箭 • nào zhe wánr 闹着玩儿 • nǐ kàn zhe bàn ba 你看着办吧 • niè zhe jiǎo 蹑着脚 • qiān zhe bí zi zǒu 牵着鼻子走 • qiáo zhe bàn 瞧着办 • qù zhe yǎn 觑着眼 • shì zhe 试着 • shùn zhe 顺着 • shuō zhe wán 说着玩 • shuō zhe wánr 说着玩儿 • suí zhe 随着 • tǎng zhe yě zhòng qiāng 躺着也中枪 • wèi zhe 为着 • xún zhe 循着 • yán zhe 沿着 • yǎo zhe ěr duo 咬着耳朵 • yī zhe 依着 • yì wèi zhe 意味着 • yìng zhe tóu pí 硬着头皮 • yōu zhe 悠着 • yóu zhe 由着 • yǒu zhe 有着 • zhàn zhe máo kēng bù lā shǐ 占着茅坑不拉屎 • zhàn zhe shuō huà bù yāo téng 站着说话不腰疼 • zhè me zhe 这么着 • zhè shān wàng zhe nà shān gāo 这山望着那山高 • zhe ne 着呢 • zhēng zhe yǎn jīng shuō xiā huà 睁着眼睛说瞎话 • zǒu zhe qiáo 走着瞧
giản thể
Từ điển phổ thông
1. mặc áo
2. biên soạn sách
3. nước cờ
2. biên soạn sách
3. nước cờ
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 著.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mặc: 着衣 Mặc áo;
② Tiếp; liền: 附着 Gần liền, phụ liền vào;
③ Tô (màu), bắt (tay). 【着色】trước sắc [zhuósè] Tô màu, bôi màu;
④ Manh mối; cách: 尋找無着 Không tìm ra manh mối gì, không tìm ra cách gì. Xem 着 [zhao], [zháo], [zhe] và 著 [zhù].
② Tiếp; liền: 附着 Gần liền, phụ liền vào;
③ Tô (màu), bắt (tay). 【着色】trước sắc [zhuósè] Tô màu, bôi màu;
④ Manh mối; cách: 尋找無着 Không tìm ra manh mối gì, không tìm ra cách gì. Xem 着 [zhao], [zháo], [zhe] và 著 [zhù].
Từ điển Trung-Anh
(1) to wear (clothes)
(2) to contact
(3) to use
(4) to apply
(2) to contact
(3) to use
(4) to apply
Từ ghép 54
bù zhuó biān jì 不着边际 • bù zhuó hén jì 不着痕迹 • bù zhuó lù fēi xíng 不着陆飞行 • chén zhuó 沉着 • chén zhuó yìng zhàn 沉着应战 • chuān zhuó 穿着 • chuān zhuó dǎ bàn 穿着打扮 • chuān zhuó jiǎng jiu 穿着讲究 • dà chù zhuó yǎn , xiǎo chù zhuó shǒu 大处着眼,小处着手 • fù zhuó 附着 • fù zhuó wù 附着物 • jiāo zhuó 胶着 • nián zhuó 粘着 • nián zhuó 黏着 • nián zhuó lì 黏着力 • nián zhuó yǔ 黏着语 • ruǎn zhuó lù 软着陆 • shēn zhuó 身着 • shí mò chén zhuó bìng 石末沉着病 • shì wēi zhī zhuó 视微知着 • wū zhuó 无着 • Wú zhuó 无着 • xī zhuó 吸着 • yī zhuó 衣着 • zhān zhuó lì 粘着力 • zhān zhuó xìng 粘着性 • zhí zhuó 执着 • zhuó bǐ 着笔 • zhuó chù 着处 • zhuó chuáng 着床 • zhuó huā 着花 • zhuó jìnr 着劲儿 • zhuó lì 着力 • zhuó lù 着陆 • zhuó lù chǎng 着陆场 • zhuó lù diǎn 着陆点 • zhuó luò 着落 • zhuó mò 着墨 • zhuó nǎo 着恼 • zhuó qí 着棋 • zhuó rán 着然 • zhuó sè 着色 • zhuó shí 着实 • zhuó shǒu 着手 • zhuó shǒu chéng chūn 着手成春 • zhuó xiǎng 着想 • zhuó yǎn 着眼 • zhuó yǎn diǎn 着眼点 • zhuó yī 着衣 • zhuó yì 着意 • zhuó zhòng 着重 • zhuó zhòng hào 着重号 • zhuó zhuāng 着装 • zhuó zhuó shī bài 着着失败