Có 3 kết quả:
dì ㄉㄧˋ • tī ㄊㄧ • tí ㄊㄧˊ
Tổng nét: 12
Bộ: mù 目 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰目弟
Nét bút: 丨フ一一一丶ノフ一フ丨ノ
Thương Hiệt: BUCNH (月山金弓竹)
Unicode: U+7747
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm tửu - 飲酒 (Liêu Yến)
• Cảm thời kỳ 2 - 感時其二 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Điểm giáng thần - 點絳脣 (Vương Vũ Xứng)
• Giang thần tử - Vãn bạc Phân thuỷ - 江神子-晚泊分水 (Hoàng Thù)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Sơn quỷ - 山鬼 (Khuất Nguyên)
• Thương Ngô thượng thuỷ ngẫu thành - 蒼梧上水偶成 (Phan Huy Thực)
• Tố trung tình cận - 訴衷情近 (Liễu Vĩnh)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Cảm thời kỳ 2 - 感時其二 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Điểm giáng thần - 點絳脣 (Vương Vũ Xứng)
• Giang thần tử - Vãn bạc Phân thuỷ - 江神子-晚泊分水 (Hoàng Thù)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Sơn quỷ - 山鬼 (Khuất Nguyên)
• Thương Ngô thượng thuỷ ngẫu thành - 蒼梧上水偶成 (Phan Huy Thực)
• Tố trung tình cận - 訴衷情近 (Liễu Vĩnh)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hé mắt nhìn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhìn. § Cũng đọc là “đệ”. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hàm tình ngưng đệ tạ quân vương” 含情凝睇謝君王 (Trường hận ca 長恨歌) Chứa chan tình cảm, nàng nhìn đăm đăm, cảm tạ quân vương.
2. (Động) Nhìn trộm, liếc nhìn.
2. (Động) Nhìn trộm, liếc nhìn.
Từ điển Thiều Chửu
① Hé mắt nhìn. Cũng đọc là chữ đệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Hé mắt nhìn, liếc trộm, nhìn trộm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Liếc nhìn ra.
Từ điển Trung-Anh
(1) to look down upon (classical)
(2) to see
(3) to look at (Cantonese)
(4) Mandarin equivalent: 看[kan4]
(2) to see
(3) to look at (Cantonese)
(4) Mandarin equivalent: 看[kan4]
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhìn. § Cũng đọc là “đệ”. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hàm tình ngưng đệ tạ quân vương” 含情凝睇謝君王 (Trường hận ca 長恨歌) Chứa chan tình cảm, nàng nhìn đăm đăm, cảm tạ quân vương.
2. (Động) Nhìn trộm, liếc nhìn.
2. (Động) Nhìn trộm, liếc nhìn.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhìn. § Cũng đọc là “đệ”. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hàm tình ngưng đệ tạ quân vương” 含情凝睇謝君王 (Trường hận ca 長恨歌) Chứa chan tình cảm, nàng nhìn đăm đăm, cảm tạ quân vương.
2. (Động) Nhìn trộm, liếc nhìn.
2. (Động) Nhìn trộm, liếc nhìn.