Có 1 kết quả:

juàn ㄐㄩㄢˋ
Âm Quan thoại: juàn ㄐㄩㄢˋ
Tổng nét: 12
Bộ: mù 目 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一丨フ一丨フ一一
Thương Hiệt: BURB (月山口月)
Unicode: U+774A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: quyến
Âm Nhật (onyomi): エン (en), ダン (dan)
Âm Nhật (kunyomi): ぬすみ.みる (nusumi.miru)
Âm Quảng Đông: gyun1, gyun3

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

1/1

juàn ㄐㄩㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ghé mắt nhìn

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Nhìn nghiêng, nhìn qua một bên. ◎Như: “quyến nộ” ghé mắt nhìn một cách tức giận. ◇Mạnh Tử : “Cơ giả phất thực, lao giả phất tức, quyến quyến tư sàm, dân nãi tác thắc” , , , (Lương Huệ Vương hạ ) Người đói không được ăn, người nhọc nhằn không được nghỉ, gườm gườm nhìn gièm pha lẫn nhau, dân thành gian ác.

Từ điển Thiều Chửu

① Quyến quyến nghé mắt nhìn.

Từ điển Trần Văn Chánh

quyến quyến [juànjuàn] (văn) Ghé mắt nhìn, liếc nhìn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa mắt nhìn — Liếc nhìn.

Từ điển Trung-Anh

look