Có 1 kết quả:
xiàn ㄒㄧㄢˋ
Âm Pinyin: xiàn ㄒㄧㄢˋ
Tổng nét: 12
Bộ: mù 目 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰目見
Nét bút: 丨フ一一一丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: BUBUU (月山月山山)
Unicode: U+774D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: mù 目 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰目見
Nét bút: 丨フ一一一丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: BUBUU (月山月山山)
Unicode: U+774D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Khải phong 4 - 凱風 4 (Khổng Tử)
• Sùng Thiện giang trình - 崇善江程 (Phan Huy Ích)
• Tống xuân thập tuyệt kỳ 04 - 送春十絕其四 (Phan Huy Ích)
• Sùng Thiện giang trình - 崇善江程 (Phan Huy Ích)
• Tống xuân thập tuyệt kỳ 04 - 送春十絕其四 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
mắt lồi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mắt lồi ra.
2. (Tính) Mắt nhỏ.
3. (Phó) “Hiển hiển” 睍睍 lấm lét, sợ không dám mở mắt nhìn thẳng.
4. (Phó) “Hiển hoản” 睍睆 trong sáng, tốt đẹp. ◇Thi Kinh 詩經: “Hiển hoản hoàng điểu, Tái hảo kì âm” 睍睆黃鳥, 載好其音 Con chim vàng trong trẻo đẹp đẽ, Mang lại tiếng ca hay.
2. (Tính) Mắt nhỏ.
3. (Phó) “Hiển hiển” 睍睍 lấm lét, sợ không dám mở mắt nhìn thẳng.
4. (Phó) “Hiển hoản” 睍睆 trong sáng, tốt đẹp. ◇Thi Kinh 詩經: “Hiển hoản hoàng điểu, Tái hảo kì âm” 睍睆黃鳥, 載好其音 Con chim vàng trong trẻo đẹp đẽ, Mang lại tiếng ca hay.
Từ điển Thiều Chửu
① Hiển hoản 睍睆 vui hoà uyển chuyển. Hiển hoản hoàng điểu, tái hảo kì âm 睍睆黃鳥,載好其音 (Thi Kinh 詩經) vui vui con chim vàng, đem lại tiếng ca hay.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① 【睍睍】 hiển hiển [xiànxiàn] Coi thường, xem khinh;
②【睍睆】hiển hoản [xiànhuàn] Vui hoà uyển chuyển, đẹp đẽ: 睍睆黃鳥 Chim hoàng điểu kêu tiếng vui hoà (uyển chuyển) (Thi Kinh).
②【睍睆】hiển hoản [xiànhuàn] Vui hoà uyển chuyển, đẹp đẽ: 睍睆黃鳥 Chim hoàng điểu kêu tiếng vui hoà (uyển chuyển) (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mắt lồi ra.
Từ điển Trung-Anh
goggle-eyed