Có 1 kết quả:

shǎn ㄕㄢˇ
Âm Quan thoại: shǎn ㄕㄢˇ
Tổng nét: 13
Bộ: mù 目 (+8 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一丶ノノ丶丶ノノ丶
Thương Hiệt: BUFF (月山火火)
Unicode: U+7752
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thiểm
Âm Nôm: gườm, thiểm
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), ダン (dan)
Âm Nhật (kunyomi): ぬすみ.みる (nusumi.miru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sim2

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/1

shǎn ㄕㄢˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nháy mắt, chớp mắt
2. rình, dòm, nhòm
3. lấp lánh, nhấp nháy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nháy mắt, chớp mắt. ◎Như: “nhất thiểm tựu bất kiến liễu” chỉ trong nháy mắt đã mất tiêu.
2. (Tính) “Thiểm thiểm” lung linh, lóng lánh. ◇Hàn Dũ : “Tàn nguyệt huy huy, Thái Bạch thiểm thiểm” , (Đông phương bán minh ) Trăng tàn trong sáng, Sao mai lóng lánh.
3. (Động) Nhìn, dòm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nháy mắt, chớp mắt, nhấp nháy: Chỉ trong nháy mắt đã mất tiêu;
② Rình, dòm;
③ Lấp lánh, nhấp nháy, lung linh;
④ Lóe sáng, vụt sáng;
⑤ Trong sáng, óng ánh: Trăng tàn lung linh, sao mai óng ánh (Hàn Dũ: Đông phương bán minh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn. Dòm — Liếc nhìn sơ qua.

Từ điển Trung-Anh

(1) furtively glance
(2) glittering