Có 1 kết quả:

lài ㄌㄞˋ
Âm Quan thoại: lài ㄌㄞˋ
Tổng nét: 13
Bộ: mù 目 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一一ノ丶ノ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: BUDOO (月山木人人)
Unicode: U+775E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lãi
Âm Nôm: lai
Âm Nhật (onyomi): ライ (rai)
Âm Nhật (kunyomi): みる (miru)
Âm Quảng Đông: loi6

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

lài ㄌㄞˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

liếc mắt trông

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Con ngươi trong mắt không thẳng.
2. (Động) Liếc mắt.
3. (Động) Nhìn. ◇Tạ Linh Vận : “Cực mục lãi tả khoát, Hồi cố thiếu hữu hiệp” , (Đăng thượng thú thạch cổ san ) Mút mắt nhìn bên trái rộng, Quay lại nhìn ra xa bên phải hẹp.
4. (Động) Quay lại nhìn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mắt lác, mắt hiếng, lệch đồng tử;
② Liếc, nhìn, xem, trông, coi: Mắt xanh, (Ngb) Coi trọng, ưa thích.

Từ điển Trung-Anh

(1) to glance
(2) to look askance at

Từ ghép 3