Có 1 kết quả:
suì ㄙㄨㄟˋ
Âm Pinyin: suì ㄙㄨㄟˋ
Tổng nét: 13
Bộ: mù 目 (+8 nét)
Hình thái: ⿰目卒
Nét bút: 丨フ一一一丶一ノ丶ノ丶一丨
Thương Hiệt: BUYOJ (月山卜人十)
Unicode: U+775F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: mù 目 (+8 nét)
Hình thái: ⿰目卒
Nét bút: 丨フ一一一丶一ノ丶ノ丶一丨
Thương Hiệt: BUYOJ (月山卜人十)
Unicode: U+775F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tuý
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): あき.らか (aki.raka)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: seoi6
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): あき.らか (aki.raka)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: seoi6
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhìn sáng suốt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ánh mắt trong sáng.
2. (Tính) Tươi nhuận, tươi sáng. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Thường phục túy dong, bất gia tân sức” 常服睟容, 不加新飾 (Oanh Oanh truyện 鶯鶯傳) Quần áo ngày thường tươi nhuận, không trang điểm gì thêm.
3. (Tính) Thuần nhất. § Thông “túy” 粹. ◇Lí Đức Dụ 李德裕: “Chí ư thiên quang túy thanh” 至於天光睟清 (Đường Vũ Tông hoàng đế chân dong tán 唐武宗皇帝真容贊) Tới tận ánh sáng trời xanh tuyền một màu.
4. (Động) Nhìn. ◇Kì Tuấn Giai 祁駿佳: “Tam nguyệt tức năng tẩu, túy nhi năng ngôn” 三月即能走, 睟而能言 (Độn ông tùy bút 遯翁隨筆) (Tuổi lên) ba tháng liền biết đi, nhìn mà biết nói.
5. (Động) Họp, tụ tập. § Thông “tụy” 萃.
2. (Tính) Tươi nhuận, tươi sáng. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Thường phục túy dong, bất gia tân sức” 常服睟容, 不加新飾 (Oanh Oanh truyện 鶯鶯傳) Quần áo ngày thường tươi nhuận, không trang điểm gì thêm.
3. (Tính) Thuần nhất. § Thông “túy” 粹. ◇Lí Đức Dụ 李德裕: “Chí ư thiên quang túy thanh” 至於天光睟清 (Đường Vũ Tông hoàng đế chân dong tán 唐武宗皇帝真容贊) Tới tận ánh sáng trời xanh tuyền một màu.
4. (Động) Nhìn. ◇Kì Tuấn Giai 祁駿佳: “Tam nguyệt tức năng tẩu, túy nhi năng ngôn” 三月即能走, 睟而能言 (Độn ông tùy bút 遯翁隨筆) (Tuổi lên) ba tháng liền biết đi, nhìn mà biết nói.
5. (Động) Họp, tụ tập. § Thông “tụy” 萃.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhìn một cách đứng đắn sáng suốt.
② Mỡ đẹp, nhuần nhã.
② Mỡ đẹp, nhuần nhã.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhìn;
② (Bề ngoài hoặc vẻ mặt) sáng ngời;
③ Thuần một màu;
④ Mắt sáng.
② (Bề ngoài hoặc vẻ mặt) sáng ngời;
③ Thuần một màu;
④ Mắt sáng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn thẳng. Nhìn chòng chọc — Thuần nhất.
Từ điển Trung-Anh
(1) bright eye
(2) clear
(2) clear