Có 1 kết quả:
shuì ㄕㄨㄟˋ
Tổng nét: 13
Bộ: mù 目 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰目垂
Nét bút: 丨フ一一一ノ一丨一丨丨一一
Thương Hiệt: BUHJM (月山竹十一)
Unicode: U+7761
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu trung kiến lạp khuyển hữu cảm nhi tác - 舟中見獵犬有感而作 (Tống Uyển)
• Đề đồng âm quan dịch đồ - 題桐蔭觀弈圖 (Kỷ Quân)
• Hạ nhật khốc thử - 夏日酷暑 (Thái Thuận)
• Khách xá - 客舍 (Nguyễn Phi Khanh)
• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)
• Nhãn nhi mị - 眼兒媚 (Chu Thục Chân)
• Thấm viên xuân - Tương chỉ tửu, giới tửu bôi sử vật cận - 沁園春-將止酒,戒酒杯使勿近 (Tân Khí Tật)
• Vọng Giang Nam kỳ 1 - 望江南其一 (Kim đức thục)
• Xuân hiểu - 春曉 (Trần Nhân Tông)
• Xuân trung sơn am kỷ sự - 春中山庵紀事 (Phan Huy Ích)
• Đề đồng âm quan dịch đồ - 題桐蔭觀弈圖 (Kỷ Quân)
• Hạ nhật khốc thử - 夏日酷暑 (Thái Thuận)
• Khách xá - 客舍 (Nguyễn Phi Khanh)
• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)
• Nhãn nhi mị - 眼兒媚 (Chu Thục Chân)
• Thấm viên xuân - Tương chỉ tửu, giới tửu bôi sử vật cận - 沁園春-將止酒,戒酒杯使勿近 (Tân Khí Tật)
• Vọng Giang Nam kỳ 1 - 望江南其一 (Kim đức thục)
• Xuân hiểu - 春曉 (Trần Nhân Tông)
• Xuân trung sơn am kỷ sự - 春中山庵紀事 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giấc ngủ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngủ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Sơn ổ hà gia đại tham thụy, Nhật cao do tự yểm sài môn” 山塢何家大貪睡, 日高猶自掩柴門 (Quỷ Môn đạo trung 鬼門道中) Trong xóm núi, nhà ai ham ngủ quá, Mặt trời đã lên cao mà cửa củi còn đóng kín. § Quách Tấn dịch thơ: Nhà ai góc núi sao ham giấc, Nắng gội hiên chưa mở cánh bồng.
2. (Động) Ngủ gục, ngủ gật, buồn ngủ. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Độc thư dục thụy, dẫn chùy tự thứ kì cổ, huyết lưu chí túc” 讀書欲睡, 引錐自刺其股, 血流至足 (Tần sách nhất 秦策一) Đọc sách mà muốn ngủ gục thì tự cầm dùi đâm vào vế, máu chảy tới bàn chân.
3. (Động) Nằm thẳng cẳng, nằm dài. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lí Vân cấp khiếu: Trúng liễu kế liễu. Kháp đãi hướng tiền, bất giác tự gia dã đầu trọng cước khinh, vựng đảo liễu, nhuyễn tố nhất đôi, thụy tại địa hạ” 李雲急叫: 中了計了. 恰待向前, 不覺自家也頭重腳輕, 暈倒了, 軟做一堆, 睡在地下 (Đệ tứ thập tam hồi) Lí Vân vội kêu: Mắc mưu rồi. Hắn sắp bước tới, bất giác thấy đầu nặng chân nhẹ, choáng váng té xuống, mềm nhũn cả người, nằm dài trên đất.
4. (Tính) Để dùng khi ngủ. ◎Như: “thụy y” 睡衣 quần áo ngủ.
2. (Động) Ngủ gục, ngủ gật, buồn ngủ. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Độc thư dục thụy, dẫn chùy tự thứ kì cổ, huyết lưu chí túc” 讀書欲睡, 引錐自刺其股, 血流至足 (Tần sách nhất 秦策一) Đọc sách mà muốn ngủ gục thì tự cầm dùi đâm vào vế, máu chảy tới bàn chân.
3. (Động) Nằm thẳng cẳng, nằm dài. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lí Vân cấp khiếu: Trúng liễu kế liễu. Kháp đãi hướng tiền, bất giác tự gia dã đầu trọng cước khinh, vựng đảo liễu, nhuyễn tố nhất đôi, thụy tại địa hạ” 李雲急叫: 中了計了. 恰待向前, 不覺自家也頭重腳輕, 暈倒了, 軟做一堆, 睡在地下 (Đệ tứ thập tam hồi) Lí Vân vội kêu: Mắc mưu rồi. Hắn sắp bước tới, bất giác thấy đầu nặng chân nhẹ, choáng váng té xuống, mềm nhũn cả người, nằm dài trên đất.
4. (Tính) Để dùng khi ngủ. ◎Như: “thụy y” 睡衣 quần áo ngủ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngủ, lúc mỏi nhắm mắt gục xuống cho tinh thần yên lặng gọi là thuỵ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngủ: 午睡 Ngủ trưa; 他睡着了 Anh ấy ngủ rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhắm mắt ngủ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to sleep
(2) to lie down
(2) to lie down
Từ ghép 60
chén shuì 沉睡 • chī hē lā sā shuì 吃喝拉撒睡 • dǎ kē shuì 打瞌睡 • fā zuò xìng shì shuì bìng 发作性嗜睡病 • fā zuò xìng shì shuì bìng 發作性嗜睡病 • hān shuì 酣睡 • hǎo shuì 好睡 • hūn hūn yù shuì 昏昏欲睡 • hūn shuì 昏睡 • hūn shuì bìng 昏睡病 • kē shuì 瞌睡 • rù shuì 入睡 • shì shuì zhèng 嗜睡症 • shú shuì 熟睡 • shuì dài 睡袋 • shuì fáng 睡房 • shuì guò tóu 睡过头 • shuì guò tóu 睡過頭 • shuì huí lóng jiào 睡回笼觉 • shuì huí lóng jiào 睡回籠覺 • shuì jiào 睡覺 • shuì jiào 睡觉 • shuì lǎn jiào 睡懒觉 • shuì lǎn jiào 睡懶覺 • shuì lián 睡莲 • shuì lián 睡蓮 • shuì mèng zhōng 睡夢中 • shuì mèng zhōng 睡梦中 • shuì mián 睡眠 • shuì mián bù zú 睡眠不足 • shuì mián chóng 睡眠虫 • shuì mián chóng 睡眠蟲 • shuì mián hū xī zàn tíng 睡眠呼吸暂停 • shuì mián hū xī zàn tíng 睡眠呼吸暫停 • shuì mián shī tiáo 睡眠失調 • shuì mián shī tiáo 睡眠失调 • shuì mián zhě 睡眠者 • shuì páo 睡袍 • shuì qún 睡裙 • shuì shǔ 睡鼠 • shuì wǔ jiào 睡午覺 • shuì wǔ jiào 睡午觉 • shuì xiāng 睡乡 • shuì xiāng 睡鄉 • shuì xiàng 睡相 • shuì xǐng 睡醒 • shuì yī 睡衣 • shuì yī kù 睡衣裤 • shuì yī kù 睡衣褲 • shuì yǐ 睡椅 • shuì yì 睡意 • shuì zháo 睡着 • shuì zháo 睡著 • shuì zī 睡姿 • tián shuì 甜睡 • wǔ shuì 午睡 • xí dì ér shuì 席地而睡 • xiǎng shuì 想睡 • xiǎo shuì 小睡 • zǎo shuì zǎo qǐ 早睡早起