Có 3 kết quả:

Suī ㄙㄨㄟhuī ㄏㄨㄟsuī ㄙㄨㄟ
Âm Pinyin: Suī ㄙㄨㄟ, huī ㄏㄨㄟ, suī ㄙㄨㄟ
Tổng nét: 13
Bộ: mù 目 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: BUOG (月山人土)
Unicode: U+7762
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: huy, thư, tuy
Âm Nôm: tuy
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ケイ (kei), ケ (ke), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): みあ.げる (mia.geru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: seoi1

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

huī ㄏㄨㄟ

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Tư tuy 恣睢 lườm hoài.
② Sông Tuy.
③ Một âm là huy. Trợn mắt, ngước mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trợn mắt, ngước mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loài chim nước. 【睢鳩】thư cưu [jujiu] Chim thư cưu: 關關睢鳩,在河之州 Quan quan cái con thư cưu, con sống con mái cùng nhau bãi ngoài (Thi Kinh);
② (văn) Do dự, ngập ngừng, tránh xa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Lườm mắt;
② [Sui] Sông Tuy;
③ [Sui] (Họ) Tuy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngước mặt lên mà nhìn — Một âm là Tuy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Tuy thuỷ, thuộc tỉnh Hà Nam Trung Hoa — Một âm là Huy, có nghĩa là nhìn lên, đưa mắt nhìn.

suī ㄙㄨㄟ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Tuy

Từ điển phổ thông

trợn ngược mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính “Tuy tuy” 睢睢 dáng lườm mắt, nghênh mắt nhìn.
2. (Danh) Sông “Tuy”.
3. (Danh) Tên huyện của một châu thời xưa.
4. (Danh) Họ “Tuy”.

Từ điển Trung-Anh

to stare

Từ ghép 2