Có 1 kết quả:

ㄉㄨ
Âm Pinyin: ㄉㄨ
Tổng nét: 13
Bộ: mù 目 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨一一丨ノ丶フ丶丨フ一一一
Thương Hiệt: YEBU (卜水月山)
Unicode: U+7763
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đốc
Âm Nôm: đốc
Âm Nhật (onyomi): トク (toku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: duk1

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

1/1

ㄉㄨ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thúc giục, đốc thúc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Coi sóc, giám sát. ◎Như: “giám đốc” 監督 coi sóc xem xét, “đốc đạo” 督導 xem xét chỉ dẫn.
2. (Động) Thúc giục. ◎Như: “đốc xúc” 督促 thúc giục. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Như hữu hành đắc trì giả, bối hậu tam thiên quân thôi đốc, quân thủ chấp bạch nhận, ư lộ sát nhân” 如有行得遲者, 背後三千軍催督, 軍手執白刃, 於路殺人 (Đệ lục hồi) Người nào đi chậm, đằng sau có ba ngàn quân đốc thúc, lính cầm dao, giết người ngay ở giữa đường.
3. (Động) Khiển trách. ◎Như: “đốc quá” 督過 trách lỗi. ◇Vương Sung 王充: “Phụ tử tương nộ, phu thê tương đốc” 父子相怒, 夫妻相督 (Luận hành 論衡, Hàn ôn 寒溫) Cha con giận dữ nhau, chồng vợ trách mắng nhau.
4. (Động) Trưng thu.
5. (Động) Khuyến.
6. (Động) Thống lĩnh, đốc suất.
7. (Danh) Đại tướng.
8. (Danh) Tên chức quan. ◎Như: “đô đốc” 都督, “tổng đốc” 總督.
9. (Danh) Mạch “đốc”, một trong tám mạch 八脈 trong thân thể, theo đông y.
10. (Danh) Họ “Đốc”.
11. (Tính) Chính thực, chân chính.
12. (Tính) Giữa, trong.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðốc suất, lấy thân đốc suất kẻ dưới gọi là đốc.
② Ðốc trách.
③ Tên quan, như đô đốc 都督, tổng đốc 總督, v.v.
④ Chính thực, chân chính.
⑤ Giữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thúc giục, giám sát, đôn đốc: 督工 Đốc công; 督戰 Đốc chiến;
② Tên chức quan: 都督 Đô đốc, 總督 Tổng đốc;
③ (văn) Chân chính;
④ (văn) Giữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét — Ngay thẳng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to supervise and direct
(2) army title (archaic)

Từ ghép 89

bǎo zhàng jiān dū 保障监督bǎo zhàng jiān dū 保障監督Cháo xiǎn zǒng dū fǔ 朝鮮總督府Cháo xiǎn zǒng dū fǔ 朝鲜总督府Dí jī dū 敌基督Dí jī dū 敵基督dū bàn 督办dū bàn 督辦dū biāo 督标dū biāo 督標dū chá 督察dū chá dà duì 督察大队dū chá dà duì 督察大隊dū chá xiǎo zǔ 督察小組dū chá xiǎo zǔ 督察小组dū cù 督促dū dǎo 督导dū dǎo 督導dū dū 都督dū fǔ 督抚dū fǔ 督撫dū gōng 督工dū guī 督龜dū guī 督龟dū jiàn 督建dū jìn qù 督进去dū jìn qù 督進去dū jūn 督军dū jūn 督軍dū xué 督学dū xué 督學dū yóu 督郵dū zé 督責dū zé 督责fǎn Jī dū 反基督gàng dū 戆督gàng dū 戇督Guó jiā Shí pǐn Yào pǐn Jiān dū Guǎn lǐ jú 国家食品药品监督管理局Guó jiā Shí pǐn Yào pǐn Jiān dū Guǎn lǐ jú 國家食品藥品監督管理局Guó jiā Zhì liàng Jiān dū Jiǎn yàn Jiǎn yì Zǒng jú 国家质量监督检验检疫总局Guó jiā Zhì liàng Jiān dū Jiǎn yàn Jiǎn yì Zǒng jú 國家質量監督檢驗檢疫總局Guó wù yuàn Guó yǒu Zī chǎn Jiān dū Guǎn lǐ Wěi yuán huì 国务院国有资产监督管理委员会Guó wù yuàn Guó yǒu Zī chǎn Jiān dū Guǎn lǐ Wěi yuán huì 國務院國有資產監督管理委員會Guó yǒu Zī chǎn Jiān dū Guǎn lǐ Wěi yuán huì 国有资产监督管理委员会Guó yǒu Zī chǎn Jiān dū Guǎn lǐ Wěi yuán huì 國有資產監督管理委員會hù xiāng jiān dū 互相监督hù xiāng jiān dū 互相監督jī dū 基督Jī dū chéng 基督城Jī dū jiào 基督教Jī dū jiào Kē xué pài 基督教科学派Jī dū jiào Kē xué pài 基督教科學派Jī dū jiào Mín zhǔ Lián méng 基督教民主联盟Jī dū jiào Mín zhǔ Lián méng 基督教民主聯盟Jī dū jiào pài 基督教派Jī dū jiào tú 基督教徒Jī dū Shèng tǐ jié 基督圣体节Jī dū Shèng tǐ jié 基督聖體節Jī dū tú 基督徒Jī dū xīn jiào 基督新教jiān dū 监督jiān dū 監督jiān dū rén 监督人jiān dū rén 監督人jiān dū zhě 监督者jiān dū zhě 監督者liǎng guǎng zǒng dū 两广总督liǎng guǎng zǒng dū 兩廣總督pǔ shì Jī dū jiào 普世基督教Sǎ dū 撒督Shí pǐn Yào pǐn Jiān dū Guǎn lǐ jú 食品药品监督管理局Shí pǐn Yào pǐn Jiān dū Guǎn lǐ jú 食品藥品監督管理局shí pǐn yào pǐn jiān dū jú 食品药品监督局shí pǐn yào pǐn jiān dū jú 食品藥品監督局tí dū 提督Yē sū Jī dū 耶稣基督Yē sū Jī dū 耶穌基督Yē sū Jī dū Hòu qī Shèng tú Jiào huì 耶稣基督后期圣徒教会Yē sū Jī dū Hòu qī Shèng tú Jiào huì 耶穌基督後期聖徒教會Yē sū Jī dū Mò shì Shèng tú Jiào huì 耶稣基督末世圣徒教会Yē sū Jī dū Mò shì Shèng tú Jiào huì 耶穌基督末世聖徒教會Zhōng guó Bǎo xiǎn Jiān dū Guǎn lǐ Wěi yuán huì 中国保险监督管理委员会Zhōng guó Bǎo xiǎn Jiān dū Guǎn lǐ Wěi yuán huì 中國保險監督管理委員會Zhōng guó Yín háng yè Jiān dū Guǎn lǐ Wěi yuán huì 中国银行业监督管理委员会Zhōng guó Yín háng yè Jiān dū Guǎn lǐ Wěi yuán huì 中國銀行業監督管理委員會Zhōng guó Zhèng quàn Jiān dū Guǎn lǐ Wěi yuán huì 中国证券监督管理委员会Zhōng guó Zhèng quàn Jiān dū Guǎn lǐ Wěi yuán huì 中國證券監督管理委員會zǒng dū 总督zǒng dū 總督