Có 2 kết quả:

ㄅㄧˋㄆㄧˋ
Âm Quan thoại: ㄅㄧˋ, ㄆㄧˋ
Tổng nét: 13
Bộ: mù 目 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一ノ丨フ一一ノ一丨
Thương Hiệt: BUHHJ (月山竹竹十)
Unicode: U+7765
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bễ
Âm Nôm: bễ
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): ながしめ (nagashime), み.る (mi.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: pai5

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

ㄅㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. trong nghiêng, nhìn nghiêng
2. cái thành ngắn trên tường

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhìn. ◇Cố Huống : “Dẫn chúc khuy đỗng huyệt, Lăng ba bễ thiên sâm” , (Hành hành du thả liệp ).

Từ điển Thiều Chửu

① Bễ nghễ lét trông, trông nghiêng.
② Cái thành ngắn trên tường.

Từ điển Trần Văn Chánh

bễ nghễ [bìnì] (văn) Trông nghiêng, háy, nguýt, khinh, coi chẳng ra gì: Khinh thường tất cả, chẳng coi ai ra gì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bễ nghễ .

Từ điển Trung-Anh

look askance

Từ ghép 1

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhìn. ◇Cố Huống : “Dẫn chúc khuy đỗng huyệt, Lăng ba bễ thiên sâm” , (Hành hành du thả liệp ).