Có 4 kết quả:

gāo ㄍㄠhào ㄏㄠˋㄧˋㄗㄜˊ
Âm Pinyin: gāo ㄍㄠ, hào ㄏㄠˋ, ㄧˋ, ㄗㄜˊ
Tổng nét: 13
Bộ: mù 目 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨丨一一丨一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: WLGTJ (田中土廿十)
Unicode: U+776A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cao, dịch, đố, nhiếp, trạch
Âm Nhật (onyomi): エキ (eki), ヤク (yaku), ジョウ (jō), ニョウ (nyō)
Âm Nhật (kunyomi): うかがい.める (ukagai.meru)
Âm Quảng Đông: jik6

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 54

1/4

gāo ㄍㄠ

phồn thể

Từ điển phổ thông

mỡ màng, nhẵn bóng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rình, dòm, nom, trinh thám.
2. Một âm là “cao”. (Danh) “Cao hoàn” 睪丸 hòn dái, dịch hoàn.
3. (Tính) Cao lớn. § Cũng như “cao” 皋.

Từ ghép 1

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rình, dòm, nom, trinh thám.
2. Một âm là “cao”. (Danh) “Cao hoàn” 睪丸 hòn dái, dịch hoàn.
3. (Tính) Cao lớn. § Cũng như “cao” 皋.

ㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rình, dòm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rình, dòm, nom, trinh thám.
2. Một âm là “cao”. (Danh) “Cao hoàn” 睪丸 hòn dái, dịch hoàn.
3. (Tính) Cao lớn. § Cũng như “cao” 皋.

Từ điển Thiều Chửu

① Rình, dòm, nom.
② Cùng nghĩa với chữ trạch 澤.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rình, nom, dòm;
② Như 澤 (bộ 氵).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Cao hoàn 睪丸 — Cũng dùng như chữ Cao 高 — Các âm khác là Dịch, Trạch, Đố.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn trộm — Ngày nay còn có nghĩa là trừng mắt mà nhìn — Các âm khác là Cao, Trạch, Đố.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏng, đổ nát. Thua cuộc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn trộm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Trạch 澤.

Từ điển Trung-Anh

to spy out

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rình, dòm, nom, trinh thám.
2. Một âm là “cao”. (Danh) “Cao hoàn” 睪丸 hòn dái, dịch hoàn.
3. (Tính) Cao lớn. § Cũng như “cao” 皋.