Có 2 kết quả:

jié ㄐㄧㄝˊshè ㄕㄜˋ
Âm Pinyin: jié ㄐㄧㄝˊ, shè ㄕㄜˋ
Tổng nét: 13
Bộ: mù 目 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一一フ一一丨一ノ丶
Thương Hiệt: BUJLO (月山十中人)
Unicode: U+776B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tiệp
Âm Nôm: tiệp
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): まつげ (matsuge)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zit6

Tự hình 2

Dị thể 18

Một số bài thơ có sử dụng

1/2

jié ㄐㄧㄝˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lông my

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông mi. § Cũng gọi là “tiệp mao” 睫毛. ◎Như: “mục bất giao tiệp” 目不交睫 không chợp mắt, “bách tại mi tiệp” 迫在眉睫 cấp bách, gấp rút (sự tình như lông mày với lông mi sát gần nhau).

Từ điển Thiều Chửu

① Lông mi. Lông mi liền ngay với mắt, vì thế nói những nơi rất gần là mi tiệp 眉睫. Nhắm mắt ngủ yên là giao tiệp 交睫.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lông mi: 目不交睫 Không chợp mắt; 眉睫 Nơi rất gần mình (như lông mi gần ngay với mắt).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông mi, lông nheo mắt — Chớp mắt.

Từ điển Trung-Anh

eyelashes

Từ ghép 11

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông mi. § Cũng gọi là “tiệp mao” 睫毛. ◎Như: “mục bất giao tiệp” 目不交睫 không chợp mắt, “bách tại mi tiệp” 迫在眉睫 cấp bách, gấp rút (sự tình như lông mày với lông mi sát gần nhau).