Có 1 kết quả:

ㄉㄨˇ
Âm Quan thoại: ㄉㄨˇ
Tổng nét: 13
Bộ: mù 目 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一一丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: BUJKA (月山十大日)
Unicode: U+7779
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đổ
Âm Nôm: đổ, đủ
Âm Nhật (onyomi): ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): み.る (mi.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dou2

Tự hình 4

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄉㄨˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trông thấy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thấy. ◎Như: “hữu mục cộng đổ” có mắt cùng thấy, ai cũng thấy rõ, “đổ vật tư nhân” thấy vật nhớ người. ◇Trang Tử : “Thủy ngô phất tín, kim ngã đổ tử chi nan cùng dã, ngô phi chí ư tử chi môn, tắc đãi hĩ” , , , (Thu thủy ) Thoạt đầu tôi không tin, nay thấy cái khôn cùng của thầy, tôi không đến cửa thầy, thì thật nguy.

Từ điển Thiều Chửu

① Thấy, như hữu mục cộng đổ có mắt cùng thấy. Trang Tử : Thuỷ ngô phất tín, kim ngã đổ tử chi nan cùng dã, ngô phi chí ư tử chi môn, tắc đãi hĩ (Thu thuỷ ) thoạt đầu tôi không tin, nay thấy cái khôn cùng của thầy, tôi không đến cửa thầy, thì thật nguy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấy — Nhìn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to observe
(2) to see

Từ điển Trung-Anh

old variant of [du3]

Từ ghép 23