Có 2 kết quả:
jì ㄐㄧˋ • kuí ㄎㄨㄟˊ
Tổng nét: 14
Bộ: mù 目 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰目癸
Nét bút: 丨フ一一一フ丶ノノ丶一一ノ丶
Thương Hiệt: BUNOK (月山弓人大)
Unicode: U+777D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khuê, quý
Âm Nôm: khoé, khuê
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ケ (ke), キ (ki)
Âm Hàn: 규
Âm Quảng Đông: kwai4
Âm Nôm: khoé, khuê
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ケ (ke), キ (ki)
Âm Hàn: 규
Âm Quảng Đông: kwai4
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Để gia quán, lâm ngũ đệ mộ hữu cảm - 抵家貫,臨五弟墓有感 (Phan Huy Ích)
• Linh Châu Ngân Giang dịch - 靈州銀江驛 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Ngã sầu tòng hà lai? - 我愁從何來 (Cao Khải)
• Phiếm khê - 泛溪 (Đỗ Phủ)
• Quế Lâm giang trình thư ký Ngô binh bộ, y Hoàng Hạc lâu tiền vận - 桂林江程書寄吳兵部依黃鶴樓前韻 (Phan Huy Ích)
• Tái hoạ Đại Minh quốc sứ Dư Quý kỳ 1 - 再和大明國使余貴其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Tế đường đàm lễ cảm tác - 祭堂禫禮感作 (Phan Huy Ích)
• Thất vọng - 失望 (Đặng Trần Côn)
• Thu phụng quốc tang cảm thuật kỳ 1 - 秋奉國喪感述其一 (Phan Huy Ích)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 2 - 詠懷四首其二 (Phan Huy Thực)
• Linh Châu Ngân Giang dịch - 靈州銀江驛 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Ngã sầu tòng hà lai? - 我愁從何來 (Cao Khải)
• Phiếm khê - 泛溪 (Đỗ Phủ)
• Quế Lâm giang trình thư ký Ngô binh bộ, y Hoàng Hạc lâu tiền vận - 桂林江程書寄吳兵部依黃鶴樓前韻 (Phan Huy Ích)
• Tái hoạ Đại Minh quốc sứ Dư Quý kỳ 1 - 再和大明國使余貴其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Tế đường đàm lễ cảm tác - 祭堂禫禮感作 (Phan Huy Ích)
• Thất vọng - 失望 (Đặng Trần Côn)
• Thu phụng quốc tang cảm thuật kỳ 1 - 秋奉國喪感述其一 (Phan Huy Ích)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 2 - 詠懷四首其二 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngang trái, mâu thuẫn nhau
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngang trái, khác biệt, xa lìa. § Cũng như “khuê” 暌.
2. (Tính) Dáng trừng mắt, dương mắt. ◎Như: “khuê khuê” 睽睽 dáng nhìn trừng trừng, dương mắt.
3. (Danh) Một quẻ trong “Dịch Kinh” 易經, tượng cho sự ngang trái, quai dị.
2. (Tính) Dáng trừng mắt, dương mắt. ◎Như: “khuê khuê” 睽睽 dáng nhìn trừng trừng, dương mắt.
3. (Danh) Một quẻ trong “Dịch Kinh” 易經, tượng cho sự ngang trái, quai dị.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngang trái, ngang trái không thân với nhau gọi là khuê.
② Khuê khuê 睽睽 nhìn trừng trừng, dương mắt.
② Khuê khuê 睽睽 nhìn trừng trừng, dương mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 暌 (bộ 日);
② Trái ngược;
③ 【睽睽】khuê khuê [kuíkuí] Trố mắt nhìn, giương mắt nhìn, nhìn trừng trừng: 衆目睽睽 Mọi người đều trố mắt nhìn theo.
② Trái ngược;
③ 【睽睽】khuê khuê [kuíkuí] Trố mắt nhìn, giương mắt nhìn, nhìn trừng trừng: 衆目睽睽 Mọi người đều trố mắt nhìn theo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mắt lác ( lé ) — Một âm khác là Quý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(1) separated
(2) stare
(2) stare
Từ ghép 8