Có 2 kết quả:
chēn ㄔㄣ • zhèn ㄓㄣˋ
Tổng nét: 15
Bộ: mù 目 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰目真
Nét bút: 丨フ一一一一丨丨フ一一一一ノ丶
Thương Hiệt: BUJBC (月山十月金)
Unicode: U+778B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sân, trấn
Âm Nôm: sân, trân, trâng
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): い.かる (i.karu), いか.らす (ika.rasu)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: can1
Âm Nôm: sân, trân, trâng
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): い.かる (i.karu), いか.らす (ika.rasu)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: can1
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tuất trừ tịch - 庚戌除夕 (Phạm Đình Hổ)
• Cấm sở cảm sự, túng bút ngẫu thư - 禁所感事縱筆偶書 (Cao Bá Quát)
• Đấu kê thi - 鬥雞詩 (Lưu Trinh)
• Hoán khê sa kỳ 2 - 浣溪沙其二 (Hạ Chú)
• Khốc Dao Cù đại huynh - 哭瑤衢大兄 (Đỗ Huy Liêu)
• Kính ký tộc đệ Đường thập bát sứ quân - 敬寄族弟唐十八使君 (Đỗ Phủ)
• Nguyệt dạ lãng ngâm - 月夜朗吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng Đậu Mâu - 贈竇牟 (Dương Bằng)
• Vô đề (Nhất cá phù bào mộng ảo thân) - 無題(一個浮泡夢幻身) (Phạm Kỳ)
• Cấm sở cảm sự, túng bút ngẫu thư - 禁所感事縱筆偶書 (Cao Bá Quát)
• Đấu kê thi - 鬥雞詩 (Lưu Trinh)
• Hoán khê sa kỳ 2 - 浣溪沙其二 (Hạ Chú)
• Khốc Dao Cù đại huynh - 哭瑤衢大兄 (Đỗ Huy Liêu)
• Kính ký tộc đệ Đường thập bát sứ quân - 敬寄族弟唐十八使君 (Đỗ Phủ)
• Nguyệt dạ lãng ngâm - 月夜朗吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng Đậu Mâu - 贈竇牟 (Dương Bằng)
• Vô đề (Nhất cá phù bào mộng ảo thân) - 無題(一個浮泡夢幻身) (Phạm Kỳ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trừng mắt nhìn, lườm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lườm, trợn mắt. ◇Trang Tử 莊子: “Si hưu dạ toát tảo, sát hào mạt, trú xuất sân mục nhi bất kiến khưu sơn” 鴟鵂夜撮蚤, 察毫末, 晝出, 瞋目而不見丘山 (Thu thủy 秋水) Cú vọ đêm bắt bọ chét, nhìn rõ mảy lông, ban ngày ra, trố mắt mà nhìn không thấy gò núi.
2. (Động) Nổi giận. § Cũng như “sân” 嗔.
2. (Động) Nổi giận. § Cũng như “sân” 嗔.
Từ điển Thiều Chửu
① Gắt giận, trợn mắt nhìn một cách cáu tức (lườm). Trang Tử 莊子: Xi hưu dạ toát tảo, sát hào mạt, trú xuất sân mục nhi bất kiến khưu sơn 鴟鵂夜撮蚤,察毫末;晝出,瞋目而不見丘山 (Thu thuỷ 秋水) cú vọ đêm rỉa chấy, nhìn rõ mảy lông, ban ngày ra, trố mắt mà nhìn không thấy gò núi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Trợn trạo, trợn trừng, lườm: 瞋目而視 Nhìn trừng trừng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trừng mắt lên — Vẽ giận dữ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to stare at angrily
(2) variant of 嗔[chen1]
(2) variant of 嗔[chen1]
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
canh giữ