Có 2 kết quả:

chēn ㄔㄣzhèn ㄓㄣˋ
Âm Pinyin: chēn ㄔㄣ, zhèn ㄓㄣˋ
Tổng nét: 15
Bộ: mù 目 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一一丨丨フ一一一一ノ丶
Thương Hiệt: BUJBC (月山十月金)
Unicode: U+778B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sân, trấn
Âm Nôm: sân, trân, trâng
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): い.かる (i.karu), いか.らす (ika.rasu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: can1

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

chēn ㄔㄣ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trừng mắt nhìn, lườm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lườm, trợn mắt. ◇Trang Tử 莊子: “Si hưu dạ toát tảo, sát hào mạt, trú xuất sân mục nhi bất kiến khưu sơn” 鴟鵂夜撮蚤, 察毫末, 晝出, 瞋目而不見丘山 (Thu thủy 秋水) Cú vọ đêm bắt bọ chét, nhìn rõ mảy lông, ban ngày ra, trố mắt mà nhìn không thấy gò núi.
2. (Động) Nổi giận. § Cũng như “sân” 嗔.

Từ điển Thiều Chửu

① Gắt giận, trợn mắt nhìn một cách cáu tức (lườm). Trang Tử 莊子: Xi hưu dạ toát tảo, sát hào mạt, trú xuất sân mục nhi bất kiến khưu sơn 鴟鵂夜撮蚤,察毫末;晝出,瞋目而不見丘山 (Thu thuỷ 秋水) cú vọ đêm rỉa chấy, nhìn rõ mảy lông, ban ngày ra, trố mắt mà nhìn không thấy gò núi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trợn trạo, trợn trừng, lườm: 瞋目而視 Nhìn trừng trừng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trừng mắt lên — Vẽ giận dữ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to stare at angrily
(2) variant of 嗔[chen1]

Từ ghép 1

zhèn ㄓㄣˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

canh giữ