Có 1 kết quả:

ㄎㄜ
Âm Pinyin: ㄎㄜ
Tổng nét: 15
Bộ: mù 目 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一一丨一フ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: BUGIT (月山土戈廿)
Unicode: U+778C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hạp, khạp
Âm Nôm: khạp
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Quảng Đông: hap6

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

1/1

ㄎㄜ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngủ gật

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mệt mỏi buồn ngủ. ◎Như: “khạp thụy” 瞌睡 ngủ gật.
2. (Động) Nhắm, đóng. § Thông “hạp” 闔. ◇Vương Tây Ngạn 王西彥: “Khạp trước nhãn trương khai chủy, hô hô địa đả trước hãn” 瞌着眼張開嘴, 呼呼地打着鼾 (Cổ ốc 古屋) Nhắm mắt há mồm, ngáy khò khò.
3. (Động) Lạy sát đầu xuống đất. § Thông “khái” 磕.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngồi ngủ gật.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngồi ngủ gật.【瞌睡】hạp thùy [keshui] Buồn ngủ: 打瞌睡 Ngủ gật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn ngủ. Cũng nói là Khạp thuỵ 瞌睡.

Từ điển Trung-Anh

(1) to doze off
(2) sleepy

Từ ghép 2