Có 1 kết quả:
kē ㄎㄜ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngủ gật
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mệt mỏi buồn ngủ. ◎Như: “khạp thụy” 瞌睡 ngủ gật.
2. (Động) Nhắm, đóng. § Thông “hạp” 闔. ◇Vương Tây Ngạn 王西彥: “Khạp trước nhãn trương khai chủy, hô hô địa đả trước hãn” 瞌着眼張開嘴, 呼呼地打着鼾 (Cổ ốc 古屋) Nhắm mắt há mồm, ngáy khò khò.
3. (Động) Lạy sát đầu xuống đất. § Thông “khái” 磕.
2. (Động) Nhắm, đóng. § Thông “hạp” 闔. ◇Vương Tây Ngạn 王西彥: “Khạp trước nhãn trương khai chủy, hô hô địa đả trước hãn” 瞌着眼張開嘴, 呼呼地打着鼾 (Cổ ốc 古屋) Nhắm mắt há mồm, ngáy khò khò.
3. (Động) Lạy sát đầu xuống đất. § Thông “khái” 磕.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngồi ngủ gật.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(1) to doze off
(2) sleepy
(2) sleepy
Từ ghép 2