Có 1 kết quả:
xiā ㄒㄧㄚ
Tổng nét: 15
Bộ: mù 目 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰目害
Nét bút: 丨フ一一一丶丶フ一一一丨丨フ一
Thương Hiệt: BUJQR (月山十手口)
Unicode: U+778E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hạt
Âm Nôm: hạt
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): めくら (mekura), かため (katame)
Âm Hàn: 할
Âm Quảng Đông: hat6
Âm Nôm: hạt
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): めくら (mekura), かため (katame)
Âm Hàn: 할
Âm Quảng Đông: hat6
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 085 - 山居百詠其八十五 (Tông Bản thiền sư)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 085 - 山居百詠其八十五 (Tông Bản thiền sư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mù loà
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mù, nhìn không thấy. ◎Như: “nhãn hạt liễu” 眼瞎了 mắt mù rồi.
2. (Tính) Bị mù. ◎Như: “hạt miêu” 瞎貓 mèo mù.
3. (Danh) Người mù lòa.
4. (Phó) Bừa bãi, mù quáng, lung tung. ◎Như: “hạt xả” 瞎扯 nói lung tung, “hạt thao tâm” 瞎操心 chăm lo mù quáng.
2. (Tính) Bị mù. ◎Như: “hạt miêu” 瞎貓 mèo mù.
3. (Danh) Người mù lòa.
4. (Phó) Bừa bãi, mù quáng, lung tung. ◎Như: “hạt xả” 瞎扯 nói lung tung, “hạt thao tâm” 瞎操心 chăm lo mù quáng.
Từ điển Thiều Chửu
① Mù loà.
② Nhắm một mắt. Tục gọi kẻ mù là hạt tử 瞎子.
② Nhắm một mắt. Tục gọi kẻ mù là hạt tử 瞎子.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mù, lòa, chột, đui mù, hỏng mắt: 他瞎了左眼 Anh ấy đã hỏng (mù) mắt trái; 這小孩從小就瞎 Em này bị mù từ bé;
② Mù quáng, càn dỡ, tầm bậy vô lí, bừa bãi: 瞎花錢 Tiêu tiền bừa bãi; 她只是瞎着急 Cô ấy chỉ lo hão lo huyền; 瞎指揮 Chỉ huy tầm bậy; 這團線全被弄瞎了 Cuốn chỉ này đã bị rối bung;
③ (văn) Nhắm một mắt.
② Mù quáng, càn dỡ, tầm bậy vô lí, bừa bãi: 瞎花錢 Tiêu tiền bừa bãi; 她只是瞎着急 Cô ấy chỉ lo hão lo huyền; 瞎指揮 Chỉ huy tầm bậy; 這團線全被弄瞎了 Cuốn chỉ này đã bị rối bung;
③ (văn) Nhắm một mắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhắm một mắt lại — Chột. Mù một mắt — Mù cả hai mắt — Mù quáng, thiếu suy nghĩ.
Từ điển Trung-Anh
(1) blind
(2) groundlessly
(3) foolishly
(4) to no purpose
(2) groundlessly
(3) foolishly
(4) to no purpose
Từ ghép 42
hēi dēng xiā huǒ 黑灯瞎火 • hēi dēng xiā huǒ 黑燈瞎火 • hēi xiā zi 黑瞎子 • Hēi xiā zi Dǎo 黑瞎子岛 • Hēi xiā zi Dǎo 黑瞎子島 • lǎo tiān yé è bù sǐ xiā jiā què 老天爷饿不死瞎家雀 • lǎo tiān yé è bù sǐ xiā jiā què 老天爺餓不死瞎家雀 • xiā bāi 瞎掰 • xiā biān 瞎編 • xiā biān 瞎编 • xiā biān luàn zào 瞎編亂造 • xiā biān luàn zào 瞎编乱造 • xiā cāi 瞎猜 • xiā chě 瞎扯 • xiā chě dàn 瞎扯蛋 • xiā chuī 瞎吹 • xiā gǎo 瞎搞 • xiā guàng 瞎逛 • xiā huàng 瞎晃 • xiā hùn 瞎混 • xiā máng 瞎忙 • xiā māo pèng shàng sǐ hào zi 瞎猫碰上死耗子 • xiā māo pèng shàng sǐ hào zi 瞎貓碰上死耗子 • xiā nào 瞎闹 • xiā nào 瞎鬧 • xiā nòng 瞎弄 • xiā pīn 瞎拼 • xiā shuō 瞎說 • xiā shuō 瞎说 • xiā yǎn 瞎眼 • xiā zhǐ huī 瞎指挥 • xiā zhǐ huī 瞎指揮 • xiā zi 瞎子 • xiā zi mō xiàng 瞎子摸象 • xióng xiā zi 熊瞎子 • yǎn xiā ěr lóng 眼瞎耳聋 • yǎn xiā ěr lóng 眼瞎耳聾 • zhēng yǎn shuō xiā huà 睁眼说瞎话 • zhēng yǎn shuō xiā huà 睜眼說瞎話 • zhēng zhe yǎn jīng shuō xiā huà 睁着眼睛说瞎话 • zhēng zhe yǎn jīng shuō xiā huà 睜著眼睛說瞎話 • zhuā xiā 抓瞎