Có 1 kết quả:
shùn ㄕㄨㄣˋ
Âm Pinyin: shùn ㄕㄨㄣˋ
Tổng nét: 16
Bộ: mù 目 (+11 nét)
Hình thái: ⿰目寅
Nét bút: 丨フ一一一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
Thương Hiệt: BUJMC (月山十一金)
Unicode: U+779A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: mù 目 (+11 nét)
Hình thái: ⿰目寅
Nét bút: 丨フ一一一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
Thương Hiệt: BUJMC (月山十一金)
Unicode: U+779A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thuấn
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): またた.く (matata.ku)
Âm Quảng Đông: seon3, seon6
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): またた.く (matata.ku)
Âm Quảng Đông: seon3, seon6
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nháy mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chớp mắt, nháy mắt, chuyển động con ngươi. ◇Trang Tử 莊子: “Chung nhật thị nhi thả bất thuấn” (Canh Tang Sở 庚桑楚) 終日視而且不瞚 (Trẻ con) cả ngày nhìn mà mắt không chớp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 瞬.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chớp mắt. Nháy mắt.