Có 3 kết quả:

máng ㄇㄤˊméng ㄇㄥˊmèng ㄇㄥˋ
Âm Quan thoại: máng ㄇㄤˊ, méng ㄇㄥˊ, mèng ㄇㄥˋ
Tổng nét: 15
Bộ: mù 目 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 一丨丨丨フ丨丨一丶フ丨フ一一一
Thương Hiệt: TWLU (廿田中山)
Unicode: U+77A2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: măng, mông
Âm Nôm: mộng
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ム (mu), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): くら.い (kura.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mung4

Tự hình 2

Dị thể 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mờ (mắt nhìn không rõ).
2. (Tính) Tối tăm (thiếu ánh sáng). ◎Như: “măng măng” mờ mịt.
3. (Tính) Ngu muội.
4. (Tính) Hồ đồ, mê mờ không rõ. § Xem “măng đổng” .
5. (Tính) Thẹn, xấu hổ. ◇Tả Tư : “Hữu điến măng dong” (Ngụy đô phú ) Có vẻ thẹn thùng e lệ.
6. (Tính) Buồn bực, ưu muộn. ◇Tả truyện : “Bất dữ ư hội, diệc vô măng yên” , (Tương Công thập tứ niên ) Không cùng gặp mặt, cũng chẳng buồn bực gì.
7. Một âm là “mộng”. § Thông “mộng” .

méng ㄇㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mắt mờ
2. thẹn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mờ (mắt nhìn không rõ).
2. (Tính) Tối tăm (thiếu ánh sáng). ◎Như: “măng măng” mờ mịt.
3. (Tính) Ngu muội.
4. (Tính) Hồ đồ, mê mờ không rõ. § Xem “măng đổng” .
5. (Tính) Thẹn, xấu hổ. ◇Tả Tư : “Hữu điến măng dong” (Ngụy đô phú ) Có vẻ thẹn thùng e lệ.
6. (Tính) Buồn bực, ưu muộn. ◇Tả truyện : “Bất dữ ư hội, diệc vô măng yên” , (Tương Công thập tứ niên ) Không cùng gặp mặt, cũng chẳng buồn bực gì.
7. Một âm là “mộng”. § Thông “mộng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Mắt mờ. Măng măng mờ mịt.
② Thẹn, buồn bực.
③ Ðời xưa dùng như chữ mộng .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Mắt) mờ, khiếm thị;
② Tối tăm;
③ Xấu hổ, hổ thẹn;
④ Nỗi đau buồn, nỗi sầu khổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt mờ nhìn không rõ — Buồn phiền — Hổ thẹn.

Từ điển Trung-Anh

(1) eyesight obscured
(2) to feel ashamed

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mờ (mắt nhìn không rõ).
2. (Tính) Tối tăm (thiếu ánh sáng). ◎Như: “măng măng” mờ mịt.
3. (Tính) Ngu muội.
4. (Tính) Hồ đồ, mê mờ không rõ. § Xem “măng đổng” .
5. (Tính) Thẹn, xấu hổ. ◇Tả Tư : “Hữu điến măng dong” (Ngụy đô phú ) Có vẻ thẹn thùng e lệ.
6. (Tính) Buồn bực, ưu muộn. ◇Tả truyện : “Bất dữ ư hội, diệc vô măng yên” , (Tương Công thập tứ niên ) Không cùng gặp mặt, cũng chẳng buồn bực gì.
7. Một âm là “mộng”. § Thông “mộng” .