Có 2 kết quả:
bì ㄅㄧˋ • piē ㄆㄧㄝ
Tổng nét: 16
Bộ: mù 目 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱敝目
Nét bút: 丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶丨フ一一一
Thương Hiệt: FKBU (火大月山)
Unicode: U+77A5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: miết
Âm Nôm: miết
Âm Nhật (onyomi): ベツ (betsu), ヘツ (hetsu)
Âm Hàn: 별, 벌
Âm Quảng Đông: pit3
Âm Nôm: miết
Âm Nhật (onyomi): ベツ (betsu), ヘツ (hetsu)
Âm Hàn: 별, 벌
Âm Quảng Đông: pit3
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh hậu phỏng mai kỳ 6 - 病後訪梅其六 (Lưu Khắc Trang)
• Đỗ quyên hành (Cổ thì Đỗ Vũ xưng Vọng Đế) - 杜鵑行(古時杜宇稱望帝) (Đỗ Phủ)
• Đồng giang - 桐 江 (Vương Hựu Tằng)
• Giải ưu - 解憂 (Đỗ Phủ)
• Hạ giáp - 下峽 (Trịnh Cốc)
• Hành lộ nan kỳ 1 - 行路難其一 (Liễu Tông Nguyên)
• Lam Điền khê tạp vịnh - Hàm ngư thuý điểu - 藍田溪雜詠-銜魚翠鳥 (Tiền Khởi)
• Phàm thánh bất dị - 凡聖不異 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Từ Châu đạo trung - 徐州道中 (Nguyễn Du)
• Đỗ quyên hành (Cổ thì Đỗ Vũ xưng Vọng Đế) - 杜鵑行(古時杜宇稱望帝) (Đỗ Phủ)
• Đồng giang - 桐 江 (Vương Hựu Tằng)
• Giải ưu - 解憂 (Đỗ Phủ)
• Hạ giáp - 下峽 (Trịnh Cốc)
• Hành lộ nan kỳ 1 - 行路難其一 (Liễu Tông Nguyên)
• Lam Điền khê tạp vịnh - Hàm ngư thuý điểu - 藍田溪雜詠-銜魚翠鳥 (Tiền Khởi)
• Phàm thánh bất dị - 凡聖不異 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Từ Châu đạo trung - 徐州道中 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Liếc, lướt mắt qua. ◎Như: “thông thông nhất miết” 匆匆一瞥 vội vàng lướt mắt qua một cái, “miết liễu tha nhất nhãn” 瞥了他一眼 liếc nó một cái.
2. (Tính) Nhanh chóng, đột ngột. ◎Như: “miết địa” 瞥地 một loáng.
2. (Tính) Nhanh chóng, đột ngột. ◎Như: “miết địa” 瞥地 một loáng.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
liếc mắt qua
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Liếc, lướt mắt qua. ◎Như: “thông thông nhất miết” 匆匆一瞥 vội vàng lướt mắt qua một cái, “miết liễu tha nhất nhãn” 瞥了他一眼 liếc nó một cái.
2. (Tính) Nhanh chóng, đột ngột. ◎Như: “miết địa” 瞥地 một loáng.
2. (Tính) Nhanh chóng, đột ngột. ◎Như: “miết địa” 瞥地 một loáng.
Từ điển Thiều Chửu
① Liếc qua.
Từ điển Trần Văn Chánh
Liếc, lườm, xem lướt qua: 他的哥哥瞥了他一眼 Anh nó liếc (lườm) nó một cái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thoáng qua trước mắt.
Từ điển Trung-Anh
(1) to shoot a glance
(2) glance
(3) to appear in a flash
(2) glance
(3) to appear in a flash
Từ ghép 3