Có 1 kết quả:

qiáo ㄑㄧㄠˊ
Âm Pinyin: qiáo ㄑㄧㄠˊ
Tổng nét: 17
Bộ: mù 目 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
Thương Hiệt: BUOGF (月山人土火)
Unicode: U+77A7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tiều
Âm Nôm: tiều
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ぬすみ.みる (nusumi.miru)
Âm Quảng Đông: ciu4

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

qiáo ㄑㄧㄠˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. trông trộm, canh giữ
2. xem, nhìn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Coi, xem. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thư thư nhĩ tiều, Bảo ca ca bất thị cấp thư thư lai đạo tạ, cánh thị hựu yếu định hạ minh niên đích đông tây lai liễu” 姐姐你瞧, 寶哥哥不是給姐姐來道謝, 竟是又要定下明年的東西來了 (Đệ lục thập thất hồi) Chị xem đấy, anh Bảo đến đây không phải là để cảm ơn chị, mà lại cốt để đặt trước đồ vật sang năm đấy.
2. (Động) Trông trộm. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Công tử đại hát đạo: Thập ma nhân cảm lai tiều yêm cước sắc?” 什麼人敢來瞧俺腳色 (Triệu Thái Tổ thiên lí tống kinh nương 趙太祖千里送京娘) Công tử quát lớn: Người nào đây dám lại ngó trộm chân tơ kẽ tóc của ta?

Từ điển Thiều Chửu

① Trông trộm, coi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(khn) Xem, nhìn, coi, trông: 瞧書 Xem sách, đọc sách; 瞧見 Nhìn thấy, trông thấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn trộm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to look at
(2) to see
(3) to see (a doctor)
(4) to visit

Từ ghép 12