Có 1 kết quả:
dèng ㄉㄥˋ
Tổng nét: 17
Bộ: mù 目 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰目登
Nét bút: 丨フ一一一フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: BUNOT (月山弓人廿)
Unicode: U+77AA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trừng
Âm Nôm: trưng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): みは.る (miha.ru)
Âm Hàn: 징
Âm Quảng Đông: cing4, dang6
Âm Nôm: trưng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): みは.る (miha.ru)
Âm Hàn: 징
Âm Quảng Đông: cing4, dang6
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại nhân ký viễn kỳ 1 - 代人寄遠其一 (Đỗ Mục)
• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Tặng Trương Húc - 贈張旭 (Lý Kỳ)
• Thôi Ngũ Lục đồ bình phong các phú nhất vật đắc Ô Tôn bội đao - 崔五六圖屏風各賦一物得烏孫佩刀 (Lý Kỳ)
• Vũ hậu tùng loan - 雨後松巒 (Jingak Hyesim)
• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Tặng Trương Húc - 贈張旭 (Lý Kỳ)
• Thôi Ngũ Lục đồ bình phong các phú nhất vật đắc Ô Tôn bội đao - 崔五六圖屏風各賦一物得烏孫佩刀 (Lý Kỳ)
• Vũ hậu tùng loan - 雨後松巒 (Jingak Hyesim)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giương mắt, trợn mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trợn mắt nhìn (vì giận dữ hoặc không vừa ý). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Phu trừng mục đại hát viết: Nhữ phi ngô quân, ngô phi nhữ thần, hà phản chi hữu?” 孚瞪目大喝曰: 汝非吾君, 吾非汝臣, 何反之有 (Đệ tứ hồi) (Ngũ) Phu trợn mắt quát lớn: Ngươi không phải vua của ta, ta không phải tôi của ngươi, làm sao có chuyện phản nghịch được?
2. (Động) Giương to tròng mắt nhìn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Song nhãn trừng trừng không tưởng tượng, Khả liên đối diện bất tương tri” 雙眼瞪瞪空想像, 可憐對面不相知 (Long Thành cầm giả ca 龍城琴者歌) Hai mắt trừng trừng luống tưởng tượng, Thương ôi, đối mặt chẳng hay nhau.
2. (Động) Giương to tròng mắt nhìn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Song nhãn trừng trừng không tưởng tượng, Khả liên đối diện bất tương tri” 雙眼瞪瞪空想像, 可憐對面不相知 (Long Thành cầm giả ca 龍城琴者歌) Hai mắt trừng trừng luống tưởng tượng, Thương ôi, đối mặt chẳng hay nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Trơ mắt, nhìn đờ mắt. Song nhãn trừng trừng không tưởng tượng, Khả liên đối diện bất tương tri 雙眼瞪瞪空想像,可憐對面不相知 (Nguyễn Du 阮攸) hai mắt trừng trừng luống tưởng tượng, đáng thương đối mặt chẳng hay nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giương mắt, trừng mắt, trợn mắt, trơ mắt, trố mắt: 他把眼睛都瞪圓了 Anh ta giương đôi mắt tròn xoe;
② Lườm, nhìn chòng chọc: 我瞪了他一眼 Tôi lườm nó một cái.
② Lườm, nhìn chòng chọc: 我瞪了他一眼 Tôi lườm nó một cái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giương mắt nhìn giận dữ. Cũng nói: Trừng trừng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to open (one's eyes) wide
(2) to stare at
(3) to glare at
(2) to stare at
(3) to glare at
Từ ghép 14