Có 1 kết quả:
kàn ㄎㄢˋ
Tổng nét: 16
Bộ: mù 目 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰目敢
Nét bút: 丨フ一一一フ一丨丨一一一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: BUMJK (月山一十大)
Unicode: U+77B0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khám
Âm Nôm: hám
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): み.る (mi.ru)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: ham3
Âm Nôm: hám
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): み.る (mi.ru)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: ham3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Châu Long tự ức biệt kỳ 2 - 珠龍寺憶別其二 (Cao Bá Quát)
• Du Nhạc Lộc tự - 遊岳麓寺 (Lý Đông Dương)
• Đệ nhất cảnh - Trùng minh viễn chiếu - 第一景-重明遠照 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Giai Thạch Di độ giang - 偕石遺渡江 (Thẩm Tăng Thực)
• Hải nhưng cảnh báo, mang trung ngẫu đắc - 海陾警報,忙中偶得 (Phan Huy Ích)
• Nhị phi miếu - 二妃廟 (Phan Huy Chú)
• Quá Quảng Bình quan - 過廣平關 (Nguyễn Khuyến)
• Thứ Trường Sa hoài Giả phó - 次長沙懷賈傅 (Phan Huy Ích)
• Tú Giang tinh xá - 繡江精舍 (Phạm Nhữ Dực)
• Vãn du Pha Tiên đình - 晚遊坡仙亭 (Phan Huy Ích)
• Du Nhạc Lộc tự - 遊岳麓寺 (Lý Đông Dương)
• Đệ nhất cảnh - Trùng minh viễn chiếu - 第一景-重明遠照 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Giai Thạch Di độ giang - 偕石遺渡江 (Thẩm Tăng Thực)
• Hải nhưng cảnh báo, mang trung ngẫu đắc - 海陾警報,忙中偶得 (Phan Huy Ích)
• Nhị phi miếu - 二妃廟 (Phan Huy Chú)
• Quá Quảng Bình quan - 過廣平關 (Nguyễn Khuyến)
• Thứ Trường Sa hoài Giả phó - 次長沙懷賈傅 (Phan Huy Ích)
• Tú Giang tinh xá - 繡江精舍 (Phạm Nhữ Dực)
• Vãn du Pha Tiên đình - 晚遊坡仙亭 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhìn, xem, dòm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhìn, coi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vương sử nhân khám phu tử, quả hữu dĩ dị ư nhân hồ?” 王使人瞰夫子, 果有以異於人乎 (Li Lâu hạ 離婁下) Vua sai người nhìn phu tử xem quả thật là có gì khác người không?
2. (Động) Từ trên cao nhìn xuống, cúi xuống mà dòm. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Vân xa thập trượng dư, khám lâm thành trung” 雲車十丈餘,瞰臨城中 (Quang Vũ kỉ thượng 光武紀上) Vân xa (xe có chòi cao ở trên) hơn mười trượng dòm xuống trong thành.
3. (Động) Nhìn ra xa. ◇Thẩm Quát 沈括: “Tiền khám đại hải” 前瞰大海 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談) Phía trước nhìn ra xa biển lớn.
2. (Động) Từ trên cao nhìn xuống, cúi xuống mà dòm. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Vân xa thập trượng dư, khám lâm thành trung” 雲車十丈餘,瞰臨城中 (Quang Vũ kỉ thượng 光武紀上) Vân xa (xe có chòi cao ở trên) hơn mười trượng dòm xuống trong thành.
3. (Động) Nhìn ra xa. ◇Thẩm Quát 沈括: “Tiền khám đại hải” 前瞰大海 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談) Phía trước nhìn ra xa biển lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhìn, coi.
② Nhìn xuống, cúi xuống mà dòm.
② Nhìn xuống, cúi xuống mà dòm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Coi, nhìn, nhìn xuống: 鳥瞰 1. (Cảnh) trên cao nhìn xuống; 2. Tình hình chung (của sự vật).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa mắt nhìn.
Từ điển Trung-Anh
(1) to look down from a height
(2) to spy on sth
(2) to spy on sth
Từ điển Trung-Anh
variant of 瞰[kan4]
Từ ghép 12