Có 3 kết quả:
jiān ㄐㄧㄢ • jiàn ㄐㄧㄢˋ • xián ㄒㄧㄢˊ
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Dòm xem, dò xem.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dò xem, dòm xem.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa mắt nhìn — Một âm là Nhàn. Xem Nhàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngước mắt lên — Trừng mắt. Trợn mắt — Một âm là Gián. Xem Gián.
phồn thể
Từ điển phổ thông
dòm xem, dò xem
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dòm xem, dò xem. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngô tương gián lương nhân chi sở chi dã” 吾將瞷良人之所之也 (Li Lâu hạ 離婁下) Ta hãy đi dòm xem chồng ta đi những đâu.
Từ điển Trung-Anh
to spy
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dòm xem, dò xem. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngô tương gián lương nhân chi sở chi dã” 吾將瞷良人之所之也 (Li Lâu hạ 離婁下) Ta hãy đi dòm xem chồng ta đi những đâu.