Có 2 kết quả:

mēng ㄇㄥméng ㄇㄥˊ
Âm Pinyin: mēng ㄇㄥ, méng ㄇㄥˊ
Tổng nét: 18
Bộ: mù 目 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一一丨丨丶フ一一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: BUTBO (月山廿月人)
Unicode: U+77C7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mông
Âm Nôm: mong, mông
Âm Nhật (onyomi): モウ (mō), ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): くら.い (kura.i), めし.い (meshi.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mung4

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 42

Một số bài thơ có sử dụng

1/2

mēng ㄇㄥ

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Loà. Có con ngươi mà không trông thấy gì gọi là mông.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mắt mù, lòa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lừa bịp, dối trá, đánh lừa: 欺上矇上 Lừa trên dối dưới; 別矇人 Đừng có đánh lừa người ta;
② Đoán bừa, đoán bậy: 別瞎矇 Đừng đoán bừa;
③ Xây xẩm: 眼發黑,頭發矇 Mắt đổ đom đóm, đầu xây xẩm. Xem 蒙 [méng], [mâng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt mù ( đui ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to deceive
(2) to cheat
(3) to hoodwink
(4) to make a wild guess

Từ ghép 6

méng ㄇㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

loà (có con ngươi nhưng không trông nhìn được)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người lòa (có con ngươi mà không nhìn thấy).
2. (Danh) Chỉ viên quan về âm nhạc. § Ngày xưa dùng người mù làm nhạc quan.
3. (Tính) Hôn ám, mờ tối.
4. (Tính) U mê, ngu dốt. ◇Vương Sung 王充: “Nhân vị học vấn viết mông. Mông giả, trúc mộc chi loại dã” 人未學問曰矇. 矇者, 竹木之類也 (Luận hành 論衡, Lượng tri 量知).
5. (Động) Lừa dối. ◎Như: “biệt mông nhân” 別矇人 đừng lừa dối người ta.
6. (Động) Đoán sai, đoán bừa.
7. (Động) Xây xẩm.

Từ điển Trung-Anh

(1) blind
(2) dim-sighted

Từ ghép 8