Có 1 kết quả:

huò ㄏㄨㄛˋ
Âm Quan thoại: huò ㄏㄨㄛˋ
Tổng nét: 21
Bộ: mù 目 (+16 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一一丶フ丨丶丶丶丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: BUMBG (月山一月土)
Unicode: U+77D0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hoắc
Âm Quảng Đông: hok6, kok3

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

1/1

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mù, không nhìn thấy.
2. (Động) Làm cho mù mắt. ◇Sử Kí : “Tần Hoàng Đế tích kì thiện kích trúc, trọng xá chi, nãi hoắc kì mục” , , (Kinh Kha truyện ) Tần Hoàng Đế tiếc tài thổi sáo trúc của ông (Cao Tiệm Li ), đặc cách cho ân xá, nhưng làm cho mù mắt.