Có 1 kết quả:
zhǔ ㄓㄨˇ
Tổng nét: 26
Bộ: mù 目 (+21 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰目屬
Nét bút: 丨フ一一一フ一ノ丨丶一ノ丶丨フ丨丨一ノフ丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: BUSYI (月山尸卜戈)
Unicode: U+77DA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chúc
Âm Nôm: chúc
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku), ソク (soku)
Âm Nhật (kunyomi): み.る (mi.ru)
Âm Hàn: 촉
Âm Quảng Đông: zuk1
Âm Nôm: chúc
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku), ソク (soku)
Âm Nhật (kunyomi): み.る (mi.ru)
Âm Hàn: 촉
Âm Quảng Đông: zuk1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung hoạ “Ngũ thập cảm thuật” nguyên vận tính trình - 恭和五十感述原韻併呈 (Lê Khắc Cẩn)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Điều Trương Tịch - 調張籍 (Hàn Dũ)
• Tam Điệp hành - 三疊行 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tống Khê sinh từ thi - 宋溪生祠詩 (Vũ Thuý)
• Vãn du Sài Sơn vũ hậu đăng sơn đầu đề bích kỳ 1 - 晚遊柴山雨後登山頭題壁其一 (Cao Bá Quát)
• Xuân du ngâm - 春遊吟 (Lý Hoa)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Điều Trương Tịch - 調張籍 (Hàn Dũ)
• Tam Điệp hành - 三疊行 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tống Khê sinh từ thi - 宋溪生祠詩 (Vũ Thuý)
• Vãn du Sài Sơn vũ hậu đăng sơn đầu đề bích kỳ 1 - 晚遊柴山雨後登山頭題壁其一 (Cao Bá Quát)
• Xuân du ngâm - 春遊吟 (Lý Hoa)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nhìn kỹ, ngắm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhìn kĩ, ngắm. ◎Như: “ngang thủ chúc thiên” 昂首矚天 ngẩng đầu ngó lên trời. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Tựu song tế chúc, ba minh như kính, bất kiến nhất vật” 就窗細矚, 波明如鏡, 不見一物 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Bèn vội vàng nhìn kĩ qua cửa sổ, mặt nước như gương, không thấy gì cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhìn (kĩ), ngắm: 高瞻遠矚 Nhìn xa thấy rộng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to gaze at
(2) to stare at
(2) to stare at
Từ ghép 4