Có 2 kết quả:
zhī ㄓ • zhì ㄓˋ
Tổng nét: 8
Bộ: shǐ 矢 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰矢口
Nét bút: ノ一一ノ丶丨フ一
Thương Hiệt: OKR (人大口)
Unicode: U+77E5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tri
Âm Nôm: tri, trơ
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): し.る (shi.ru), し.らせる (shi.raseru)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi1, zi3
Âm Nôm: tri, trơ
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): し.る (shi.ru), し.らせる (shi.raseru)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi1, zi3
Tự hình 7
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm tửu kỳ 11 - 飲酒其十一 (Đào Tiềm)
• Chinh phụ ngâm - 征婦吟 (Thái Thuận)
• Đông Cứu sơn - 東究山 (Lê Quý Đôn)
• Đông đình liễu - 東亭柳 (Lý Thương Ẩn)
• Khẩu hào tặng trưng quân Lư Hồng, thử công thì bị triệu - 口號贈徵君廬鴻,此公時被召 (Lý Bạch)
• Kỳ 01 - Đề Tô giang - 其一-題蘇江 (Vũ Tông Phan)
• Ký Lưu Vũ Tích - 寄劉禹錫 (Đới Thúc Luân)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Ngô Ỷ)
• Túc thuỷ các - 宿水閣 (Hứa Hồn)
• Xuân nhật thư hoài, ký Đông Lạc Bạch nhị thập nhị, Dương bát nhị thứ tử - 春日書懷,寄東洛白二十二楊八二庶子 (Lưu Vũ Tích)
• Chinh phụ ngâm - 征婦吟 (Thái Thuận)
• Đông Cứu sơn - 東究山 (Lê Quý Đôn)
• Đông đình liễu - 東亭柳 (Lý Thương Ẩn)
• Khẩu hào tặng trưng quân Lư Hồng, thử công thì bị triệu - 口號贈徵君廬鴻,此公時被召 (Lý Bạch)
• Kỳ 01 - Đề Tô giang - 其一-題蘇江 (Vũ Tông Phan)
• Ký Lưu Vũ Tích - 寄劉禹錫 (Đới Thúc Luân)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Ngô Ỷ)
• Túc thuỷ các - 宿水閣 (Hứa Hồn)
• Xuân nhật thư hoài, ký Đông Lạc Bạch nhị thập nhị, Dương bát nhị thứ tử - 春日書懷,寄東洛白二十二楊八二庶子 (Lưu Vũ Tích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. biết
2. quen nhau
2. quen nhau
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Biết, hiểu. ◇Cổ huấn 古訓 “Lộ diêu tri mã lực, sự cửu kiến nhân tâm” 路遙知馬力, 事久見人心 Đường dài mới biết sức ngựa, việc lâu ngày mới thấy lòng người.
2. (Động) Phân biệt, khu biệt. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Loan tử chi tương tự giả, duy kì mẫu năng tri chi” 孿子之相似者, 唯其母能知之 (Tu vụ 脩務) Con sinh đôi thì giống nhau, chỉ có mẹ chúng mới phân biệt được.
3. (Động) Biết nhau, qua lại, giao thiệp. ◎Như: “tri giao” 知交 giao thiệp, tương giao.
4. (Động) Nhận ra mà đề bạt, tri ngộ. ◇Sầm Tham 岑參: “Hà hạnh nhất thư sanh, Hốt mông quốc sĩ tri” 何幸一書生, 忽蒙國士知 (Bắc đình tây giao 北庭西郊) May sao một thư sinh, Bỗng được nhờ bậc quốc sĩ nhận ra (tài năng).
5. (Động) Làm chủ, cầm đầu, chưởng quản. ◇Quốc ngữ 國語: “Hữu năng trợ quả nhân mưu nhi thối Ngô giả, ngô dữ chi cộng tri Việt quốc chi chánh” 有能助寡人謀而退吳者, 吾與之共知越國之政 (Việt ngữ 越語) Ai có thể giúp quả nhân mưu đánh lùi quân Ngô, ta sẽ cùng người ấy cai trị nước Việt.
6. (Danh) Kiến thức, học vấn. ◎Như: “cầu tri” 求知 tìm tòi học hỏi. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô hữu tri hồ tai? Vô tri dã. Hữu bỉ phu vấn ư ngã, không không như dã; ngã khấu kì lưỡng đoan nhi kiệt yên” 吾有知乎哉? 無知也. 有鄙夫問於我, 空空如也; 我叩其兩端而竭焉 (Tử Hãn 子罕) Ta có kiến thức rộng chăng? Không có kiến thức rộng. Có người tầm thường hỏi ta (một điều), ta không biết gì cả; ta xét đầu đuôi sự việc mà hiểu hết ra.
7. (Danh) Ý thức, cảm giác. ◇Tuân Tử 荀子: “Thảo mộc hữu sanh nhi vô tri” 草木有生而無知 (Vương chế 王制) Cây cỏ có sinh sống nhưng không có ý thức, cảm giác.
8. (Danh) Bạn bè, bằng hữu, tri kỉ. ◎Như: “cố tri” 故知 bạn cũ.
9. Một âm là “trí”. (Danh) Trí khôn, trí tuệ. § Thông “trí” 智. ◇Luận Ngữ 論語: “Lí nhân vi mĩ, trạch bất xử nhân yên đắc trí?” 里仁為美, 擇不處仁焉得知 (Lí nhân 里仁) Chỗ ở có đức nhân là chỗ tốt, chọn chỗ ở mà không chọn nơi có đức nhân thì sao gọi là sáng suốt được (tức là có trí tuệ)?
10. (Danh) Họ “Trí”.
2. (Động) Phân biệt, khu biệt. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Loan tử chi tương tự giả, duy kì mẫu năng tri chi” 孿子之相似者, 唯其母能知之 (Tu vụ 脩務) Con sinh đôi thì giống nhau, chỉ có mẹ chúng mới phân biệt được.
3. (Động) Biết nhau, qua lại, giao thiệp. ◎Như: “tri giao” 知交 giao thiệp, tương giao.
4. (Động) Nhận ra mà đề bạt, tri ngộ. ◇Sầm Tham 岑參: “Hà hạnh nhất thư sanh, Hốt mông quốc sĩ tri” 何幸一書生, 忽蒙國士知 (Bắc đình tây giao 北庭西郊) May sao một thư sinh, Bỗng được nhờ bậc quốc sĩ nhận ra (tài năng).
5. (Động) Làm chủ, cầm đầu, chưởng quản. ◇Quốc ngữ 國語: “Hữu năng trợ quả nhân mưu nhi thối Ngô giả, ngô dữ chi cộng tri Việt quốc chi chánh” 有能助寡人謀而退吳者, 吾與之共知越國之政 (Việt ngữ 越語) Ai có thể giúp quả nhân mưu đánh lùi quân Ngô, ta sẽ cùng người ấy cai trị nước Việt.
6. (Danh) Kiến thức, học vấn. ◎Như: “cầu tri” 求知 tìm tòi học hỏi. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô hữu tri hồ tai? Vô tri dã. Hữu bỉ phu vấn ư ngã, không không như dã; ngã khấu kì lưỡng đoan nhi kiệt yên” 吾有知乎哉? 無知也. 有鄙夫問於我, 空空如也; 我叩其兩端而竭焉 (Tử Hãn 子罕) Ta có kiến thức rộng chăng? Không có kiến thức rộng. Có người tầm thường hỏi ta (một điều), ta không biết gì cả; ta xét đầu đuôi sự việc mà hiểu hết ra.
7. (Danh) Ý thức, cảm giác. ◇Tuân Tử 荀子: “Thảo mộc hữu sanh nhi vô tri” 草木有生而無知 (Vương chế 王制) Cây cỏ có sinh sống nhưng không có ý thức, cảm giác.
8. (Danh) Bạn bè, bằng hữu, tri kỉ. ◎Như: “cố tri” 故知 bạn cũ.
9. Một âm là “trí”. (Danh) Trí khôn, trí tuệ. § Thông “trí” 智. ◇Luận Ngữ 論語: “Lí nhân vi mĩ, trạch bất xử nhân yên đắc trí?” 里仁為美, 擇不處仁焉得知 (Lí nhân 里仁) Chỗ ở có đức nhân là chỗ tốt, chọn chỗ ở mà không chọn nơi có đức nhân thì sao gọi là sáng suốt được (tức là có trí tuệ)?
10. (Danh) Họ “Trí”.
Từ điển Trung-Anh
(1) to know
(2) to be aware
(2) to be aware
Từ ghép 391
Àì zhī 愛知 • Àì zhī 爱知 • Àì zhī xiàn 愛知縣 • Àì zhī xiàn 爱知县 • Bǎi dù zhī dao 百度知道 • bǎo hàn bù zhī è hàn jī 飽漢不知餓漢飢 • bǎo hàn bù zhī è hàn jī 饱汉不知饿汉饥 • bǎo rén bù zhī è rén jī 飽人不知餓人飢 • bǎo rén bù zhī è rén jī 饱人不知饿人饥 • Bīn zhī 槟知 • Bīn zhī 檳知 • bù dé ér zhī 不得而知 • bù kě zhī lùn 不可知論 • bù kě zhī lùn 不可知论 • bù wéi rén zhī 不为人知 • bù wéi rén zhī 不為人知 • bù zhī 不知 • bù zhī bù jué 不知不覺 • bù zhī bù jué 不知不觉 • bù zhī Dīng Dǒng 不知丁董 • bù zhī fán jǐ 不知凡几 • bù zhī fán jǐ 不知凡幾 • bù zhī hǎo dǎi 不知好歹 • bù zhī hé gù 不知何故 • bù zhī jìn tuì 不知进退 • bù zhī jìn tuì 不知進退 • bù zhī jiù lǐ 不知就裡 • bù zhī jiù lǐ 不知就里 • bù zhī lì hài 不知利害 • bù zhī pí juàn 不知疲倦 • bù zhī qīng zhòng 不知輕重 • bù zhī qīng zhòng 不知轻重 • bù zhī qù xiàng 不知去向 • bù zhī sǐ huó 不知死活 • bù zhī suǒ cuò 不知所措 • bù zhī suǒ yǐ 不知所以 • bù zhī suǒ yún 不知所云 • bù zhī suǒ zhī 不知所之 • bù zhī tiān gāo dì hòu 不知天高地厚 • bù zhī tòng yǎng 不知痛痒 • bù zhī tòng yǎng 不知痛癢 • bù zhī xiū chǐ 不知羞恥 • bù zhī xiū chǐ 不知羞耻 • bù zhī zhě bù zuì 不知者不罪 • cè zhī 测知 • cè zhī 測知 • chá wēi zhī zhù 察微知著 • chūn jiāng shuǐ nuǎn yā xiān zhī 春江水暖鴨先知 • chūn jiāng shuǐ nuǎn yā xiān zhī 春江水暖鸭先知 • dà fán cū zhī 大凡粗知 • Dà xiān zhī shū 大先知书 • Dà xiān zhī shū 大先知書 • dé zhī 得知 • diàn bào tōng zhī 电报通知 • diàn bào tōng zhī 電報通知 • fǎn zhī shi 反知識 • fǎn zhī shi 反知识 • fāng zhī 方知 • fù rú jiē zhī 妇孺皆知 • fù rú jiē zhī 婦孺皆知 • gǎn zhī 感知 • gǎn zhī lì 感知力 • gào zhī 告知 • gé wù zhì zhī 格物致知 • gōng zhī 公知 • gù zhī 故知 • guǎng bō hé wèi zhī fú wù qì 广播和未知服务器 • guǎng bō hé wèi zhī fú wù qì 廣播和未知服務器 • hǎi nèi cún zhī jǐ , tiān yá ruò bǐ lín 海內存知己,天涯若比鄰 • hǎi nèi cún zhī jǐ , tiān yá ruò bǐ lín 海内存知己,天涯若比邻 • hào xué jìn hū zhī , lì xíng jìn hū rén , zhī chǐ jìn hū yǒng 好学近乎知,力行近乎仁,知耻近乎勇 • hào xué jìn hū zhī , lì xíng jìn hū rén , zhī chǐ jìn hū yǒng 好學近乎知,力行近乎仁,知恥近乎勇 • hóng yán zhī jǐ 紅顏知己 • hóng yán zhī jǐ 红颜知己 • hòu shè rèn zhī 后设认知 • hòu shè rèn zhī 後設認知 • huì gū bù zhī chūn qiū 蟪蛄不知春秋 • hún rán bù zhī 浑然不知 • hún rán bù zhī 渾然不知 • huò zhī 獲知 • huò zhī 获知 • jí fēng zhī jìn cǎo , liè huǒ jiàn zhēn jīn 疾風知勁草,烈火見真金 • jí fēng zhī jìn cǎo , liè huǒ jiàn zhēn jīn 疾风知劲草,烈火见真金 • jí fēng zhī jìng cǎo 疾風知勁草 • jí fēng zhī jìng cǎo 疾风知劲草 • jì shù zhī shi 技术知识 • jì shù zhī shi 技術知識 • jiàn wǎng zhī lái 鉴往知来 • jiàn wǎng zhī lái 鑒往知來 • jiàn wēi zhī zhù 見微知著 • jiàn wēi zhī zhù 见微知著 • jìn rén jiē zhī 尽人皆知 • jìn rén jiē zhī 盡人皆知 • jiù zhī 旧知 • jiù zhī 舊知 • jù wǒ suǒ zhī 据我所知 • jù wǒ suǒ zhī 據我所知 • kē xué zhī shi 科学知识 • kē xué zhī shi 科學知識 • kě xiǎng ér zhī 可想而知 • kě zhī 可知 • kě zhī lùn 可知論 • kě zhī lùn 可知论 • kuī zhī 窥知 • kuī zhī 窺知 • kuò sàn zhōu zhī 扩散周知 • kuò sàn zhōu zhī 擴散周知 • lán yán zhī jǐ 蓝颜知己 • lán yán zhī jǐ 藍顏知己 • lè tiān zhī mìng 乐天知命 • lè tiān zhī mìng 樂天知命 • lěng nuǎn zì zhī 冷暖自知 • lěng zhī shi 冷知識 • lěng zhī shi 冷知识 • lǐ xìng zhī shi 理性知識 • lǐ xìng zhī shi 理性知识 • liáng zhī 良知 • liáng zhī liáng néng 良知良能 • lìng xíng tōng zhī 另行通知 • lüè zhī pí máo 略知皮毛 • lüè zhī yī èr 略知一二 • lù qǔ tōng zhī shū 录取通知书 • lù qǔ tōng zhī shū 錄取通知書 • lù rén jiē zhī 路人皆知 • lù yáo zhī mǎ lì , rì jiǔ jiàn rén xīn 路遙知馬力,日久見人心 • lù yáo zhī mǎ lì , rì jiǔ jiàn rén xīn 路遥知马力,日久见人心 • Máo Zé dōng · Xiān wéi rén zhī de Gù shi 毛泽东鲜为人知的故事 • Máo Zé dōng · Xiān wéi rén zhī de Gù shi 毛澤東鮮為人知的故事 • méng mèi wú zhī 蒙昧无知 • méng mèi wú zhī 蒙昧無知 • mí bù zhī fǎn 迷不知返 • mí tú zhī fǎn 迷途知返 • míng zhī 明知 • míng zhī gù fàn 明知故犯 • míng zhī gù wèn 明知故問 • míng zhī gù wèn 明知故问 • míng zhī shān yǒu hǔ , piān xiàng hǔ shān xíng 明知山有虎,偏向虎山行 • nǎ zhī 哪知 • nǎ zhī 那知 • nián shào wú zhī 年少无知 • nián shào wú zhī 年少無知 • qiú zhī 求知 • qiú zhī yù 求知慾 • qiú zhī yù 求知欲 • quán zhī 全知 • quán zhī quán néng 全知全能 • rén bù zhī guǐ bù jué 人不知鬼不覺 • rén bù zhī guǐ bù jué 人不知鬼不觉 • rén fēi shēng ér zhī zhī zhě , shú néng wú huò 人非生而知之者,孰能无惑 • rén fēi shēng ér zhī zhī zhě , shú néng wú huò 人非生而知之者,孰能無惑 • rén jìn jiē zhī 人尽皆知 • rén jìn jiē zhī 人盡皆知 • rén rén jiē zhī 人人皆知 • rén shì bù zhī 人事不知 • rén suǒ gòng zhī 人所共知 • rèn zhī 認知 • rèn zhī 认知 • rèn zhī shén jīng xīn lǐ xué 認知神經心理學 • rèn zhī shén jīng xīn lǐ xué 认知神经心理学 • rèn zhī shī tiáo 認知失調 • rèn zhī shī tiáo 认知失调 • rèn zhī xīn lǐ xué 認知心理學 • rèn zhī xīn lǐ xué 认知心理学 • Rì zhī lù 日知录 • Rì zhī lù 日知錄 • rú rén yǐn shuǐ , lěng nuǎn zì zhī 如人飲水,冷暖自知 • rú rén yǐn shuǐ , lěng nuǎn zì zhī 如人饮水,冷暖自知 • ruò yào rén bù zhī , chú fēi jǐ mò wéi 若要人不知,除非己莫为 • ruò yào rén bù zhī , chú fēi jǐ mò wéi 若要人不知,除非己莫為 • sài wēng shī mǎ ān zhī fēi fú 塞翁失馬安知非福 • sài wēng shī mǎ ān zhī fēi fú 塞翁失马安知非福 • sài wēng shī mǎ yān zhī fēi fú 塞翁失馬焉知非福 • sài wēng shī mǎ yān zhī fēi fú 塞翁失马焉知非福 • sān bù zhī 三不知 • shéi zhī 誰知 • shéi zhī 谁知 • shéi zhī dào 誰知道 • shéi zhī dào 谁知道 • shēn zài fú zhōng bù zhī fú 身在福中不知福 • shēn zhī 深知 • shén bù zhī guǐ bù jué 神不知鬼不覺 • shén bù zhī guǐ bù jué 神不知鬼不觉 • shí bù zhī wèi 食不知味 • shì jiè zhī míng 世界知名 • Shì jiè Zhī shí Chǎn quán Zǔ zhī 世界知識產權組織 • Shì jiè Zhī shí Chǎn quán Zǔ zhī 世界知识产权组织 • shì wēi zhī zhuó 視微知著 • shì wēi zhī zhuó 视微知着 • shì wéi zhī jǐ 視為知己 • shì wéi zhī jǐ 视为知己 • shì wèi zhī jǐ zhě sǐ , nǚ wèi yuè jǐ zhě róng 士为知己者死,女为悦己者容 • shì wèi zhī jǐ zhě sǐ , nǚ wèi yuè jǐ zhě róng 士為知己者死,女為悅己者容 • shì xiān tōng zhī 事先通知 • shòu zhī 受知 • shū bù zhī 殊不知 • shú zhī 熟知 • Sī mǎ Zhāo zhī xīn lù rén jiē zhī 司馬昭之心路人皆知 • Sī mǎ Zhāo zhī xīn lù rén jiē zhī 司马昭之心路人皆知 • suǒ zhī 所知 • suǒ zhōu zhī 所周知 • tā xiāng yù gù zhī 他乡遇故知 • tā xiāng yù gù zhī 他鄉遇故知 • tàn zhī 探知 • tián bù zhī chǐ 恬不知恥 • tián bù zhī chǐ 恬不知耻 • tōng zhī 通知 • tōng zhī dān 通知单 • tōng zhī dān 通知單 • tóng zhī 同知 • tuī zhī 推知 • wèi bǔ xiān zhī 未卜先知 • wèi zhī 未知 • wèi zhī shù 未知数 • wèi zhī shù 未知數 • wèi zhī shùr 未知数儿 • wèi zhī shùr 未知數兒 • wēn gù ér zhī xīn 温故而知新 • wēn gù ér zhī xīn 溫故而知新 • wēn gù zhī xīn 温故知新 • wēn gù zhī xīn 溫故知新 • wén yī zhī shí 聞一知十 • wén yī zhī shí 闻一知十 • wú rén bù zhī 无人不知 • wú rén bù zhī 無人不知 • wú shēng yě yǒu yá , ér zhī yě wú yá 吾生也有涯,而知也无涯 • wú shēng yě yǒu yá , ér zhī yě wú yá 吾生也有涯,而知也無涯 • wú suǒ bù zhī 无所不知 • wú suǒ bù zhī 無所不知 • wú zhī 无知 • wú zhī 無知 • wú zhī jué 无知觉 • wú zhī jué 無知覺 • xiá ěr jiē zhī 遐迩皆知 • xiá ěr jiē zhī 遐邇皆知 • xiān zhī 先知 • xiān zhī xiān jué 先知先覺 • xiān zhī xiān jué 先知先觉 • xiǎn wéi rén zhī 鮮為人知 • xiǎn wéi rén zhī 鲜为人知 • xié zhī xié jiàn 邪知邪見 • xié zhī xié jiàn 邪知邪见 • xīn zhī 新知 • xīn zhī dù míng 心知肚明 • xiù cai bù chū mén , néng zhī tiān xià shì 秀才不出門,能知天下事 • xiù cai bù chū mén , néng zhī tiān xià shì 秀才不出门,能知天下事 • xiù cai bù chū mén , quán zhī tiān xià shì 秀才不出門,全知天下事 • xiù cai bù chū mén , quán zhī tiān xià shì 秀才不出门,全知天下事 • xū zhī 須知 • xū zhī 须知 • xué rán hòu zhī bù zú 学然后知不足 • xué rán hòu zhī bù zú 學然後知不足 • yān zhī 焉知 • yàn què ān zhī hóng hú zhī zhì 燕雀安知鴻鵠之志 • yàn què ān zhī hóng hú zhī zhì 燕雀安知鸿鹄之志 • yàn què yān zhī hóng gǔ zhī zhì 燕雀焉知鴻鵠之志 • yàn què yān zhī hóng gǔ zhī zhì 燕雀焉知鸿鹄之志 • yī bù èr shí sì shǐ , bù zhī cóng hé shuō qǐ 一部二十四史,不知从何说起 • yī bù èr shí sì shǐ , bù zhī cóng hé shuō qǐ 一部二十四史,不知從何說起 • yī wàng ér zhī 一望而知 • yī wèn sān bù zhī 一問三不知 • yī wèn sān bù zhī 一问三不知 • yī wú suǒ zhī 一无所知 • yī wú suǒ zhī 一無所知 • yī yè zhī qiū 一叶知秋 • yī yè zhī qiū 一葉知秋 • yī zhī bàn jiě 一知半解 • yǐ zhī 已知 • yú mèi wú zhī 愚昧无知 • yú mèi wú zhī 愚昧無知 • yù bèi zhī shi 預備知識 • yù bèi zhī shi 预备知识 • yù zhī 預知 • yù zhī 预知 • yuán rèn zhī 元認知 • yuán rèn zhī 元认知 • yuǎn jìn jiē zhī 远近皆知 • yuǎn jìn jiē zhī 遠近皆知 • zǎo zhī 早知 • zǎo zhī dao 早知道 • zǎo zhī jīn rì hé bì dāng chū 早知今日何必当初 • zǎo zhī jīn rì hé bì dāng chū 早知今日何必當初 • zhǎng zhī shi 長知識 • zhǎng zhī shi 长知识 • zhēn zhī 真知 • zhēn zhī zhuó jiàn 真知灼見 • zhēn zhī zhuó jiàn 真知灼见 • zhī bǐ zhī jǐ 知彼知己 • zhī bǐ zhī jǐ , bǎi zhàn bù dài 知彼知己,百战不殆 • zhī bǐ zhī jǐ , bǎi zhàn bù dài 知彼知己,百戰不殆 • zhī chǐ 知恥 • zhī chǐ 知耻 • zhī cuò néng gǎi 知錯能改 • zhī cuò néng gǎi 知错能改 • zhī dào 知道 • zhī dào le 知道了 • zhī ēn bù bào 知恩不報 • zhī ēn bù bào 知恩不报 • zhī fǎ fàn fǎ 知法犯法 • zhī fǔ 知府 • zhī gēng niǎo 知更鳥 • zhī gēng niǎo 知更鸟 • zhī guò gǎi guò 知过改过 • zhī guò gǎi guò 知過改過 • zhī huì 知会 • zhī huì 知會 • zhī jǐ 知己 • zhī jǐ zhī bǐ 知己知彼 • zhī jǐ zhī bǐ , bǎi zhàn bù dài 知己知彼,百战不殆 • zhī jǐ zhī bǐ , bǎi zhàn bù dài 知己知彼,百戰不殆 • zhī jiāo 知交 • zhī jué 知覺 • zhī jué 知觉 • zhī jué jiě tǐ 知覺解體 • zhī jué jiě tǐ 知觉解体 • zhī jué lì 知覺力 • zhī jué lì 知觉力 • zhī lěng zhī rè 知冷知热 • zhī lěng zhī rè 知冷知熱 • zhī lǐ 知礼 • zhī lǐ 知禮 • zhī liǎo 知了 • zhī míng 知名 • zhī míng dù 知名度 • zhī míng rén shì 知名人士 • zhī mǔ 知母 • zhī nán ér tuì 知难而退 • zhī nán ér tuì 知難而退 • zhī qí bù kě ér wéi zhī 知其不可而为之 • zhī qí bù kě ér wéi zhī 知其不可而為之 • zhī qí rán ér bù zhī qí suǒ yǐ rán 知其然而不知其所以然 • zhī qiān shí jiǎn 知悭识俭 • zhī qiān shí jiǎn 知慳識儉 • zhī qīng 知青 • zhī qíng 知情 • zhī qíng dá lǐ 知情达理 • zhī qíng dá lǐ 知情達理 • zhī qíng rén 知情人 • zhī qíng tóng yì 知情同意 • zhī qù 知趣 • zhī rén shàn rèn 知人善任 • zhī rén shàn yòng 知人善用 • zhī rén zhě zhì , zì zhī zhě míng 知人者智,自知者明 • zhī rén zhī miàn bù zhī xīn 知人知面不知心 • zhī shí lùn 知識論 • zhī shí lùn 知识论 • zhī shì 知識 • zhī shì 知识 • zhī shi 知識 • zhī shi 知识 • zhī shi bǎo kù 知識寶庫 • zhī shi bǎo kù 知识宝库 • zhī shi chǎn quán 知識產權 • zhī shi chǎn quán 知识产权 • zhī shi fèn zǐ 知識分子 • zhī shi fèn zǐ 知识分子 • zhī shi gōng chéng shī 知識工程師 • zhī shi gōng chéng shī 知识工程师 • zhī shi jiè 知識界 • zhī shi jiè 知识界 • zhī shi kù 知識庫 • zhī shi kù 知识库 • zhī shi yuè duō yuè fǎn dòng 知識越多越反動 • zhī shi yuè duō yuè fǎn dòng 知识越多越反动 • zhī shū dá lǐ 知书达理 • zhī shū dá lǐ 知書達理 • zhī wú bù yán , yán wú bù jìn 知无不言,言无不尽 • zhī wú bù yán , yán wú bù jìn 知無不言,言無不盡 • zhī xī 知悉 • zhī xiàn 知县 • zhī xiàn 知縣 • zhī xiǎo 知晓 • zhī xiǎo 知曉 • zhī xīn 知心 • zhī yì xíng nán 知易行难 • zhī yì xíng nán 知易行難 • zhī yīn 知音 • zhī yù zhī ēn 知遇之恩 • zhī zhī shèn wēi 知之甚微 • zhī zhōu 知州 • zhī zǐ mò ruò fù 知子莫若父 • zhī zú 知足 • zhī zú cháng lè 知足常乐 • zhī zú cháng lè 知足常樂 • zhǐ zhī qí yī , bù zhī qí èr 只知其一,不知其二 • zhòng suǒ zhōu zhī 众所周知 • zhòng suǒ zhōu zhī 眾所周知 • zhòng suǒ zhōu zhī 眾所週知 • zhōu zhī 周知 • zì zhī lǐ kuī 自知理亏 • zì zhī lǐ kuī 自知理虧 • zì zhī zhī míng 自知之明
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Biết, hiểu. ◇Cổ huấn 古訓 “Lộ diêu tri mã lực, sự cửu kiến nhân tâm” 路遙知馬力, 事久見人心 Đường dài mới biết sức ngựa, việc lâu ngày mới thấy lòng người.
2. (Động) Phân biệt, khu biệt. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Loan tử chi tương tự giả, duy kì mẫu năng tri chi” 孿子之相似者, 唯其母能知之 (Tu vụ 脩務) Con sinh đôi thì giống nhau, chỉ có mẹ chúng mới phân biệt được.
3. (Động) Biết nhau, qua lại, giao thiệp. ◎Như: “tri giao” 知交 giao thiệp, tương giao.
4. (Động) Nhận ra mà đề bạt, tri ngộ. ◇Sầm Tham 岑參: “Hà hạnh nhất thư sanh, Hốt mông quốc sĩ tri” 何幸一書生, 忽蒙國士知 (Bắc đình tây giao 北庭西郊) May sao một thư sinh, Bỗng được nhờ bậc quốc sĩ nhận ra (tài năng).
5. (Động) Làm chủ, cầm đầu, chưởng quản. ◇Quốc ngữ 國語: “Hữu năng trợ quả nhân mưu nhi thối Ngô giả, ngô dữ chi cộng tri Việt quốc chi chánh” 有能助寡人謀而退吳者, 吾與之共知越國之政 (Việt ngữ 越語) Ai có thể giúp quả nhân mưu đánh lùi quân Ngô, ta sẽ cùng người ấy cai trị nước Việt.
6. (Danh) Kiến thức, học vấn. ◎Như: “cầu tri” 求知 tìm tòi học hỏi. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô hữu tri hồ tai? Vô tri dã. Hữu bỉ phu vấn ư ngã, không không như dã; ngã khấu kì lưỡng đoan nhi kiệt yên” 吾有知乎哉? 無知也. 有鄙夫問於我, 空空如也; 我叩其兩端而竭焉 (Tử Hãn 子罕) Ta có kiến thức rộng chăng? Không có kiến thức rộng. Có người tầm thường hỏi ta (một điều), ta không biết gì cả; ta xét đầu đuôi sự việc mà hiểu hết ra.
7. (Danh) Ý thức, cảm giác. ◇Tuân Tử 荀子: “Thảo mộc hữu sanh nhi vô tri” 草木有生而無知 (Vương chế 王制) Cây cỏ có sinh sống nhưng không có ý thức, cảm giác.
8. (Danh) Bạn bè, bằng hữu, tri kỉ. ◎Như: “cố tri” 故知 bạn cũ.
9. Một âm là “trí”. (Danh) Trí khôn, trí tuệ. § Thông “trí” 智. ◇Luận Ngữ 論語: “Lí nhân vi mĩ, trạch bất xử nhân yên đắc trí?” 里仁為美, 擇不處仁焉得知 (Lí nhân 里仁) Chỗ ở có đức nhân là chỗ tốt, chọn chỗ ở mà không chọn nơi có đức nhân thì sao gọi là sáng suốt được (tức là có trí tuệ)?
10. (Danh) Họ “Trí”.
2. (Động) Phân biệt, khu biệt. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Loan tử chi tương tự giả, duy kì mẫu năng tri chi” 孿子之相似者, 唯其母能知之 (Tu vụ 脩務) Con sinh đôi thì giống nhau, chỉ có mẹ chúng mới phân biệt được.
3. (Động) Biết nhau, qua lại, giao thiệp. ◎Như: “tri giao” 知交 giao thiệp, tương giao.
4. (Động) Nhận ra mà đề bạt, tri ngộ. ◇Sầm Tham 岑參: “Hà hạnh nhất thư sanh, Hốt mông quốc sĩ tri” 何幸一書生, 忽蒙國士知 (Bắc đình tây giao 北庭西郊) May sao một thư sinh, Bỗng được nhờ bậc quốc sĩ nhận ra (tài năng).
5. (Động) Làm chủ, cầm đầu, chưởng quản. ◇Quốc ngữ 國語: “Hữu năng trợ quả nhân mưu nhi thối Ngô giả, ngô dữ chi cộng tri Việt quốc chi chánh” 有能助寡人謀而退吳者, 吾與之共知越國之政 (Việt ngữ 越語) Ai có thể giúp quả nhân mưu đánh lùi quân Ngô, ta sẽ cùng người ấy cai trị nước Việt.
6. (Danh) Kiến thức, học vấn. ◎Như: “cầu tri” 求知 tìm tòi học hỏi. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô hữu tri hồ tai? Vô tri dã. Hữu bỉ phu vấn ư ngã, không không như dã; ngã khấu kì lưỡng đoan nhi kiệt yên” 吾有知乎哉? 無知也. 有鄙夫問於我, 空空如也; 我叩其兩端而竭焉 (Tử Hãn 子罕) Ta có kiến thức rộng chăng? Không có kiến thức rộng. Có người tầm thường hỏi ta (một điều), ta không biết gì cả; ta xét đầu đuôi sự việc mà hiểu hết ra.
7. (Danh) Ý thức, cảm giác. ◇Tuân Tử 荀子: “Thảo mộc hữu sanh nhi vô tri” 草木有生而無知 (Vương chế 王制) Cây cỏ có sinh sống nhưng không có ý thức, cảm giác.
8. (Danh) Bạn bè, bằng hữu, tri kỉ. ◎Như: “cố tri” 故知 bạn cũ.
9. Một âm là “trí”. (Danh) Trí khôn, trí tuệ. § Thông “trí” 智. ◇Luận Ngữ 論語: “Lí nhân vi mĩ, trạch bất xử nhân yên đắc trí?” 里仁為美, 擇不處仁焉得知 (Lí nhân 里仁) Chỗ ở có đức nhân là chỗ tốt, chọn chỗ ở mà không chọn nơi có đức nhân thì sao gọi là sáng suốt được (tức là có trí tuệ)?
10. (Danh) Họ “Trí”.
Từ điển Thiều Chửu
① Biết, tri thức. Phàm cái gì thuộc về tâm mình nhận biết, biện biệt, phán đoán, toan tính, ghi nhớ được đều gọi là tri.
② Biết nhau, bè bạn chơi với nhau gọi là tri giao 知交.
③ Hiểu biết.
④ Muốn.
⑤ Ghi nhớ.
⑥ Sánh ngang, đôi.
⑦ Khỏi.
⑧ Làm chủ, như tri phủ 知府 chức chủ một phủ, tri huyện 知縣 chức chủ một huyện, v.v.
⑨ Tri ngộ, được người ta biết mà đề bạt mình lên gọi là thụ tri 受知.
⑩ Một âm là trí. Trí khôn, trí tuệ, cùng nghĩa với chữ trí 智.
② Biết nhau, bè bạn chơi với nhau gọi là tri giao 知交.
③ Hiểu biết.
④ Muốn.
⑤ Ghi nhớ.
⑥ Sánh ngang, đôi.
⑦ Khỏi.
⑧ Làm chủ, như tri phủ 知府 chức chủ một phủ, tri huyện 知縣 chức chủ một huyện, v.v.
⑨ Tri ngộ, được người ta biết mà đề bạt mình lên gọi là thụ tri 受知.
⑩ Một âm là trí. Trí khôn, trí tuệ, cùng nghĩa với chữ trí 智.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Biết: 據我所知 Theo (chỗ) tôi biết; 知過 Biết lỗi;
② Cho biết: 通知 Thông tri, thông báo cho biết;
③ Tri thức, sự hiểu biết: 無知 Vô học thức, kém hiểu biết; 科學知識 Tri thức khoa học; 孰爲汝多知乎? Ai cho ngươi là có sự biết nhiều? (Liệt tử);
④ (văn) Người tri kỉ: 銜淚覓新知 Ngậm nước mắt mà tìm những người tri kỉ mới (Bão Chiếu: Vịnh song yến);
⑤ (văn) Tri giác, cảm giác: 手等能有痛癢之知而無是非之慮 Những thứ như tay có thể có cảm giác đau đớn ngứa ngáy nhưng không thể có khả năng phân biệt phải trái được (Phạm Chẩn: Thần diệt luận);
⑥ (văn) Qua lại, giao thiệp: 故絕賓客之知 Vì vậy đoạn tuyệt qua lại với các tân khách (Tư Mã Thiên: Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư);
⑦ (văn) Chủ trì, trông coi: 子產其將知政矣 Có lẽ Tử Sản sẽ chủ trì chính sự (Tả truyện: Tương công nhị thập lục niên);
⑧ (văn) Biểu hiện ra ngoài, hiện ra: 文侯不悅,知于顏色 Văn Hầu không vui, hiện ra nét mặt (Lã thị Xuân thu);
⑨ (cũ) Tên chức quan đứng đầu một phủ hay một huyện: 知府 Tri phủ, quan phủ.
② Cho biết: 通知 Thông tri, thông báo cho biết;
③ Tri thức, sự hiểu biết: 無知 Vô học thức, kém hiểu biết; 科學知識 Tri thức khoa học; 孰爲汝多知乎? Ai cho ngươi là có sự biết nhiều? (Liệt tử);
④ (văn) Người tri kỉ: 銜淚覓新知 Ngậm nước mắt mà tìm những người tri kỉ mới (Bão Chiếu: Vịnh song yến);
⑤ (văn) Tri giác, cảm giác: 手等能有痛癢之知而無是非之慮 Những thứ như tay có thể có cảm giác đau đớn ngứa ngáy nhưng không thể có khả năng phân biệt phải trái được (Phạm Chẩn: Thần diệt luận);
⑥ (văn) Qua lại, giao thiệp: 故絕賓客之知 Vì vậy đoạn tuyệt qua lại với các tân khách (Tư Mã Thiên: Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư);
⑦ (văn) Chủ trì, trông coi: 子產其將知政矣 Có lẽ Tử Sản sẽ chủ trì chính sự (Tả truyện: Tương công nhị thập lục niên);
⑧ (văn) Biểu hiện ra ngoài, hiện ra: 文侯不悅,知于顏色 Văn Hầu không vui, hiện ra nét mặt (Lã thị Xuân thu);
⑨ (cũ) Tên chức quan đứng đầu một phủ hay một huyện: 知府 Tri phủ, quan phủ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Khôn ngoan, thông minh, trí tuệ, trí (dùng như 智, bộ 日): 知者見于未萌 Kẻ trí thấy trước được sự việc lúc chưa phát sinh (Thương Quân thư).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Biết — Sự hiểu biết — Một âm là Trí, dùng như chữ Trí 智.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Trí 智 — Xem Tri.
Từ ghép 6