Có 1 kết quả:

cuó ㄘㄨㄛˊ
Âm Pinyin: cuó ㄘㄨㄛˊ
Tổng nét: 12
Bộ: shǐ 矢 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一一ノ丶ノ丶ノ丶一丨一
Thương Hiệt: OKOOG (人大人人土)
Unicode: U+77EC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: toà
Âm Nôm: toa
Âm Nhật (onyomi): サ (sa)
Âm Quảng Đông: co4

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

1/1

cuó ㄘㄨㄛˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thấp, lùn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thấp, lùn. ◇Bắc sử 北史: “Hình mạo tọa lậu” 形貌矬陋 (Tống Ẩn truyện 宋隱傳) Hình mạo thấp bé xấu xí.
2. (Tính) Ngu dốt, thấp kém, đần độn.
3. (Động) Uốn cong, khom. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Hoàng thân bất cảm tạo thứ, nãi tọa thân tọa ư song khẩu” 黃身不敢造次, 乃矬身坐於窗口 (Hoàng tú tài kiếu linh ngọc mã trụy 黃秀才徼靈玉馬墜) Hoàng không dám tự mạo muội, bèn khom mình ngồi xuống bên cửa sổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Thấp, lùn: 他長 得太矬 Anh ấy lùn quá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấp. Ngắn.

Từ điển Trung-Anh

(1) short
(2) dwarfish