Có 1 kết quả:
cuó ㄘㄨㄛˊ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thấp, lùn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thấp, lùn. ◇Bắc sử 北史: “Hình mạo tọa lậu” 形貌矬陋 (Tống Ẩn truyện 宋隱傳) Hình mạo thấp bé xấu xí.
2. (Tính) Ngu dốt, thấp kém, đần độn.
3. (Động) Uốn cong, khom. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Hoàng thân bất cảm tạo thứ, nãi tọa thân tọa ư song khẩu” 黃身不敢造次, 乃矬身坐於窗口 (Hoàng tú tài kiếu linh ngọc mã trụy 黃秀才徼靈玉馬墜) Hoàng không dám tự mạo muội, bèn khom mình ngồi xuống bên cửa sổ.
2. (Tính) Ngu dốt, thấp kém, đần độn.
3. (Động) Uốn cong, khom. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Hoàng thân bất cảm tạo thứ, nãi tọa thân tọa ư song khẩu” 黃身不敢造次, 乃矬身坐於窗口 (Hoàng tú tài kiếu linh ngọc mã trụy 黃秀才徼靈玉馬墜) Hoàng không dám tự mạo muội, bèn khom mình ngồi xuống bên cửa sổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Thấp, lùn: 他長 得太矬 Anh ấy lùn quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thấp. Ngắn.
Từ điển Trung-Anh
(1) short
(2) dwarfish
(2) dwarfish