Có 1 kết quả:

ǎi ㄚㄧˇ
Âm Pinyin: ǎi ㄚㄧˇ
Tổng nét: 13
Bộ: shǐ 矢 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一一ノ丶ノ一丨ノ丶フノ一
Thương Hiệt: OKHDV (人大竹木女)
Unicode: U+77EE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ải, nuỵ, oải
Âm Nôm: ải, nuỵ, oải
Âm Nhật (onyomi): ワイ (wai), アイ (ai)
Âm Nhật (kunyomi): ひく.い (hiku.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: aai2, ai2, ngai2

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ǎi ㄚㄧˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lùn, thấp
2. thụp xuống

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lùn (thân hình). ◎Như: “Bạch Tuyết công chủ hòa thất cá tiểu ải nhân” 白雪公主和七個小矮人 công chúa Bạch Tuyết và bảy chú lùn.
2. (Tính) Thấp, không cao. ◎Như: “ải thụ” 矮樹 cây thấp, “ải đắng” 矮凳 ghế thấp.
3. (Tính) Hèn, kém. ◇Lão Xá 老舍: “Khoái thất thập liễu, việt hoạt việt ải” 快七十了, 越活越矮 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam ngũ 三五) Sắp bảy mươi rồi, càng sống càng hèn hạ.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nụy”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thấp bé, người lùn.
② Hèn kém, thấp hẹp. Ta quen gọi là chữ nuỵ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thấp, lùn: 他比我矮 Nó thấp hơn tôi;
② Dưới: 他比他哥哥矮一班 Nó học dưới anh nó một lớp;
③ Kém bậc: 矮一級 Thấp hơn một bậc;
④ (văn) Hèn kém.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấp lùn — Người lùn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lùn. Thấp — Ngắn — Cũng đọc Oải, Ải.

Từ điển Trung-Anh

(1) low
(2) short (in length)

Từ ghép 48