Có 1 kết quả:
ǎi ㄚㄧˇ
Tổng nét: 13
Bộ: shǐ 矢 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰矢委
Nét bút: ノ一一ノ丶ノ一丨ノ丶フノ一
Thương Hiệt: OKHDV (人大竹木女)
Unicode: U+77EE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ải, nuỵ, oải
Âm Nôm: ải, nuỵ, oải
Âm Nhật (onyomi): ワイ (wai), アイ (ai)
Âm Nhật (kunyomi): ひく.い (hiku.i)
Âm Hàn: 왜
Âm Quảng Đông: aai2, ai2, ngai2
Âm Nôm: ải, nuỵ, oải
Âm Nhật (onyomi): ワイ (wai), アイ (ai)
Âm Nhật (kunyomi): ひく.い (hiku.i)
Âm Hàn: 왜
Âm Quảng Đông: aai2, ai2, ngai2
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồn trung tùng thụ - 盆中松樹 (Trần Ngọc Dư)
• Dạ toạ - 夜坐 (Nguyễn Du)
• Đông dạ sao thi tác - 冬夜抄詩作 (Ngải Tính Phu)
• Động Quán ngoạn nguyệt - 洞觀玩月 (Vũ Cán)
• Lan cốc kỳ 4 - 蘭谷其四 (Vũ Thế Trung)
• Lâm An xuân vũ sơ tễ - 臨安春雨初霽 (Lục Du)
• Mạn hứng kỳ 2 (Ô thố thông thông vãn bất lưu) - 漫興其二(烏兔匆匆挽不留) (Nguyễn Trãi)
• Quá Thanh Hoá Thổ Sơn đồn - 過清化土山屯 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Sằn huyện đồ thứ - 莘縣途次 (Lý Trường Hà)
• Sơ cửu nhật ngộ vũ - 初九日遇雨 (Phạm Nguyễn Du)
• Dạ toạ - 夜坐 (Nguyễn Du)
• Đông dạ sao thi tác - 冬夜抄詩作 (Ngải Tính Phu)
• Động Quán ngoạn nguyệt - 洞觀玩月 (Vũ Cán)
• Lan cốc kỳ 4 - 蘭谷其四 (Vũ Thế Trung)
• Lâm An xuân vũ sơ tễ - 臨安春雨初霽 (Lục Du)
• Mạn hứng kỳ 2 (Ô thố thông thông vãn bất lưu) - 漫興其二(烏兔匆匆挽不留) (Nguyễn Trãi)
• Quá Thanh Hoá Thổ Sơn đồn - 過清化土山屯 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Sằn huyện đồ thứ - 莘縣途次 (Lý Trường Hà)
• Sơ cửu nhật ngộ vũ - 初九日遇雨 (Phạm Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lùn, thấp
2. thụp xuống
2. thụp xuống
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lùn (thân hình). ◎Như: “Bạch Tuyết công chủ hòa thất cá tiểu ải nhân” 白雪公主和七個小矮人 công chúa Bạch Tuyết và bảy chú lùn.
2. (Tính) Thấp, không cao. ◎Như: “ải thụ” 矮樹 cây thấp, “ải đắng” 矮凳 ghế thấp.
3. (Tính) Hèn, kém. ◇Lão Xá 老舍: “Khoái thất thập liễu, việt hoạt việt ải” 快七十了, 越活越矮 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam ngũ 三五) Sắp bảy mươi rồi, càng sống càng hèn hạ.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nụy”.
2. (Tính) Thấp, không cao. ◎Như: “ải thụ” 矮樹 cây thấp, “ải đắng” 矮凳 ghế thấp.
3. (Tính) Hèn, kém. ◇Lão Xá 老舍: “Khoái thất thập liễu, việt hoạt việt ải” 快七十了, 越活越矮 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam ngũ 三五) Sắp bảy mươi rồi, càng sống càng hèn hạ.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nụy”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thấp bé, người lùn.
② Hèn kém, thấp hẹp. Ta quen gọi là chữ nuỵ.
② Hèn kém, thấp hẹp. Ta quen gọi là chữ nuỵ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thấp, lùn: 他比我矮 Nó thấp hơn tôi;
② Dưới: 他比他哥哥矮一班 Nó học dưới anh nó một lớp;
③ Kém bậc: 矮一級 Thấp hơn một bậc;
④ (văn) Hèn kém.
② Dưới: 他比他哥哥矮一班 Nó học dưới anh nó một lớp;
③ Kém bậc: 矮一級 Thấp hơn một bậc;
④ (văn) Hèn kém.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thấp lùn — Người lùn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lùn. Thấp — Ngắn — Cũng đọc Oải, Ải.
Từ điển Trung-Anh
(1) low
(2) short (in length)
(2) short (in length)
Từ ghép 48
ǎi bàn jié 矮半截 • ǎi chǒu qióng 矮丑穷 • ǎi chǒu qióng 矮醜窮 • ǎi dāi bìng 矮呆病 • ǎi dèng 矮凳 • ǎi dì chá 矮地茶 • ǎi dūn dūn 矮墩墩 • ǎi gǎn pǐn zhǒng 矮杆品种 • ǎi gǎn pǐn zhǒng 矮桿品種 • ǎi gèr 矮个儿 • ǎi gèr 矮個兒 • ǎi guā 矮瓜 • ǎi hēi rén 矮黑人 • ǎi huà 矮化 • ǎi jiǎo bái huā shé lì cǎo 矮脚白花蛇利草 • ǎi jiǎo bái huā shé lì cǎo 矮腳白花蛇利草 • ǎi jiǎo kǔ hāo 矮脚苦蒿 • ǎi jiǎo kǔ hāo 矮腳苦蒿 • ǎi jiǎo luó sǎn 矮脚罗伞 • ǎi jiǎo luó sǎn 矮腳羅傘 • ǎi jīng zhū shā gēn 矮茎朱砂根 • ǎi jīng zhū shā gēn 矮莖朱砂根 • ǎi lín 矮林 • ǎi lù 矮鹿 • ǎi pàng 矮胖 • ǎi rén 矮人 • ǎi shù 矮树 • ǎi shù 矮樹 • ǎi xiǎo 矮小 • ǎi xiǎo jīng hàn 矮小精悍 • ǎi xīng 矮星 • ǎi xíng xīng 矮行星 • ǎi yáng méi 矮杨梅 • ǎi yáng méi 矮楊梅 • ǎi zhuàng sù 矮壮素 • ǎi zhuàng sù 矮壯素 • ǎi zi 矮子 • ǎi zi li bá jiāng jūn 矮子裡拔將軍 • ǎi zi li bá jiāng jūn 矮子里拔将军 • bái ǎi xīng 白矮星 • dī ǎi 低矮 • duǎn wěi ǎi dài shǔ 短尾矮袋鼠 • gāo ǎi 高矮 • gāo ǎi pàng shòu 高矮胖瘦 • hēi ǎi xīng 黑矮星 • hóng ǎi xīng 紅矮星 • hóng ǎi xīng 红矮星 • zōng ǎi xīng 棕矮星