Có 4 kết quả:
Jiǎo ㄐㄧㄠˇ • jiāo ㄐㄧㄠ • jiáo ㄐㄧㄠˊ • jiǎo ㄐㄧㄠˇ
Tổng nét: 17
Bộ: shǐ 矢 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰矢喬
Nét bút: ノ一一ノ丶ノ一ノ丶丨フ一丨フ丨フ一
Thương Hiệt: OKHKB (人大竹大月)
Unicode: U+77EF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kiểu
Âm Nôm: kéo, khéo, kiểu, kĩu
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): た.める (ta.meru)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: giu2, kiu2
Âm Nôm: kéo, khéo, kiểu, kĩu
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): た.める (ta.meru)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: giu2, kiu2
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 51
Một số bài thơ có sử dụng
• Bá Lăng đạo trung tác - 灞陵道中作 (Vi Trang)
• Cảm ngộ kỳ 1 - 感遇其一 (Trương Cửu Linh)
• Hảo sự cận - Mộng trung tác - 好事近-夢中作 (Tần Quán)
• Hoán khê sa - Mai Tinh sơn ngộ tuyết - 浣溪沙-梅菁山遇雪 (Lý Hồng)
• Long Trung - 隆中 (Tô Thức)
• Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch - 兩當縣吳十侍禦江上宅 (Đỗ Phủ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Mạnh Tử từ cổ liễu - 孟子祠古柳 (Nguyễn Du)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Viễn du (Giang khoát phù cao đống) - 遠遊(江闊浮高凍) (Đỗ Phủ)
• Cảm ngộ kỳ 1 - 感遇其一 (Trương Cửu Linh)
• Hảo sự cận - Mộng trung tác - 好事近-夢中作 (Tần Quán)
• Hoán khê sa - Mai Tinh sơn ngộ tuyết - 浣溪沙-梅菁山遇雪 (Lý Hồng)
• Long Trung - 隆中 (Tô Thức)
• Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch - 兩當縣吳十侍禦江上宅 (Đỗ Phủ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Mạnh Tử từ cổ liễu - 孟子祠古柳 (Nguyễn Du)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Viễn du (Giang khoát phù cao đống) - 遠遊(江闊浮高凍) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Jiao
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Uốn nắn cho thẳng. ◇Hán Thư 漢書: “Kim thiên hạ đoán giáp ma kiếm, kiểu tiễn khống huyền” 今天下鍛甲摩劍, 矯箭控弦 (Nghiêm An truyện 嚴安傳) Nay thiên hạ rèn áo giáp mài gươm, uốn thẳng mũi tên giương cung.
2. (Động) Sửa chữa. ◎Như: “kiểu chính” 矯正 sửa cho đúng lại. ◇Hán Thư 漢書: “Dân di nọa đãi, (...) tương hà dĩ kiểu chi?” 民彌惰怠, (...) 將何以矯之 (Thành đế kỉ 成帝紀) Dân càng biếng nhác, (...) làm sao sửa đổi họ?
3. (Động) Làm giả, làm ra vẻ, giả trá. ◇Sử Kí 史記: “Nãi độ Giang kiểu Trần Vương mệnh” 乃渡江矯陳王命 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Bèn vượt sông Giang, làm giả chiếu Trần Vương.
4. (Động) Ngẩng lên, giương cao, cất lên. § Thông “kiểu” 撟. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Sách phù lão dĩ lưu khế, thì kiểu thủ nhi hà quan” 策扶老以流憩, 時矯首而遐觀 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Chống gậy để nghỉ ngơi, có lúc ngửng đầu nhìn ra xa.
5. (Động) Làm ngược lại, làm nghịch.
6. (Tính) Khỏe mạnh, mạnh mẽ.
7. (Danh) Họ “Kiểu”.
2. (Động) Sửa chữa. ◎Như: “kiểu chính” 矯正 sửa cho đúng lại. ◇Hán Thư 漢書: “Dân di nọa đãi, (...) tương hà dĩ kiểu chi?” 民彌惰怠, (...) 將何以矯之 (Thành đế kỉ 成帝紀) Dân càng biếng nhác, (...) làm sao sửa đổi họ?
3. (Động) Làm giả, làm ra vẻ, giả trá. ◇Sử Kí 史記: “Nãi độ Giang kiểu Trần Vương mệnh” 乃渡江矯陳王命 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Bèn vượt sông Giang, làm giả chiếu Trần Vương.
4. (Động) Ngẩng lên, giương cao, cất lên. § Thông “kiểu” 撟. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Sách phù lão dĩ lưu khế, thì kiểu thủ nhi hà quan” 策扶老以流憩, 時矯首而遐觀 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Chống gậy để nghỉ ngơi, có lúc ngửng đầu nhìn ra xa.
5. (Động) Làm ngược lại, làm nghịch.
6. (Tính) Khỏe mạnh, mạnh mẽ.
7. (Danh) Họ “Kiểu”.
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
nắn thẳng ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Uốn nắn cho thẳng. ◇Hán Thư 漢書: “Kim thiên hạ đoán giáp ma kiếm, kiểu tiễn khống huyền” 今天下鍛甲摩劍, 矯箭控弦 (Nghiêm An truyện 嚴安傳) Nay thiên hạ rèn áo giáp mài gươm, uốn thẳng mũi tên giương cung.
2. (Động) Sửa chữa. ◎Như: “kiểu chính” 矯正 sửa cho đúng lại. ◇Hán Thư 漢書: “Dân di nọa đãi, (...) tương hà dĩ kiểu chi?” 民彌惰怠, (...) 將何以矯之 (Thành đế kỉ 成帝紀) Dân càng biếng nhác, (...) làm sao sửa đổi họ?
3. (Động) Làm giả, làm ra vẻ, giả trá. ◇Sử Kí 史記: “Nãi độ Giang kiểu Trần Vương mệnh” 乃渡江矯陳王命 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Bèn vượt sông Giang, làm giả chiếu Trần Vương.
4. (Động) Ngẩng lên, giương cao, cất lên. § Thông “kiểu” 撟. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Sách phù lão dĩ lưu khế, thì kiểu thủ nhi hà quan” 策扶老以流憩, 時矯首而遐觀 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Chống gậy để nghỉ ngơi, có lúc ngửng đầu nhìn ra xa.
5. (Động) Làm ngược lại, làm nghịch.
6. (Tính) Khỏe mạnh, mạnh mẽ.
7. (Danh) Họ “Kiểu”.
2. (Động) Sửa chữa. ◎Như: “kiểu chính” 矯正 sửa cho đúng lại. ◇Hán Thư 漢書: “Dân di nọa đãi, (...) tương hà dĩ kiểu chi?” 民彌惰怠, (...) 將何以矯之 (Thành đế kỉ 成帝紀) Dân càng biếng nhác, (...) làm sao sửa đổi họ?
3. (Động) Làm giả, làm ra vẻ, giả trá. ◇Sử Kí 史記: “Nãi độ Giang kiểu Trần Vương mệnh” 乃渡江矯陳王命 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Bèn vượt sông Giang, làm giả chiếu Trần Vương.
4. (Động) Ngẩng lên, giương cao, cất lên. § Thông “kiểu” 撟. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Sách phù lão dĩ lưu khế, thì kiểu thủ nhi hà quan” 策扶老以流憩, 時矯首而遐觀 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Chống gậy để nghỉ ngơi, có lúc ngửng đầu nhìn ra xa.
5. (Động) Làm ngược lại, làm nghịch.
6. (Tính) Khỏe mạnh, mạnh mẽ.
7. (Danh) Họ “Kiểu”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Uốn nắn, sửa chữa: 矯正 Uốn nắn, sửa chữa;
② Lừa dối, giả trá, giả bộ, (làm) ra vẻ, giả tạo ra...: 矯飾 Giả dối loè loẹt bề ngoài;
③ Mạnh mẽ, khỏe khoắn, khỏe mạnh;
④ (văn) Cất cao, bay lên.
② Lừa dối, giả trá, giả bộ, (làm) ra vẻ, giả tạo ra...: 矯飾 Giả dối loè loẹt bề ngoài;
③ Mạnh mẽ, khỏe khoắn, khỏe mạnh;
④ (văn) Cất cao, bay lên.
Từ điển Trung-Anh
(1) to correct
(2) to rectify
(3) to redress
(4) strong
(5) brave
(6) to pretend
(7) to feign
(8) affectation
(2) to rectify
(3) to redress
(4) strong
(5) brave
(6) to pretend
(7) to feign
(8) affectation
Từ ghép 20
chǐ è jiǎo zhèng xué 齒顎矯正學 • chǐ liè jiǎo zhèng 齒列矯正 • chǐ liè jiǎo zhèng qì 齒列矯正器 • jiǎo jiàn 矯健 • jiǎo jiǎo 矯矯 • jiǎo jié 矯捷 • jiǎo qíng 矯情 • jiǎo róu zào zuò 矯揉造作 • jiǎo wǎng guò zhèng 矯枉過正 • jiǎo wǎng guò zhí 矯枉過直 • jiǎo wèi jì 矯味劑 • jiǎo xíng 矯形 • jiǎo xíng wài kē 矯形外科 • jiǎo xíng yá tào 矯形牙套 • jiǎo xíng yī shēng 矯形醫生 • jiǎo zhào 矯詔 • jiǎo zhèng 矯正 • jiǎo zhèng tòu jìng 矯正透鏡 • jiǎo zhì 矯治 • yá chǐ jiǎo zhèng qì 牙齒矯正器