Có 4 kết quả:

gāng ㄍㄤjiāng ㄐㄧㄤkòng ㄎㄨㄥˋqiāng ㄑㄧㄤ
Âm Pinyin: gāng ㄍㄤ, jiāng ㄐㄧㄤ, kòng ㄎㄨㄥˋ, qiāng ㄑㄧㄤ
Tổng nét: 8
Bộ: shí 石 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丨フ一一丨一
Thương Hiệt: MRM (一口一)
Unicode: U+77FC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cang, khang, xoang
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gong1, hong1, kung4

Tự hình 1

1/4

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cầu đá.
2. Một âm là “khang”. (Tính) Thành thực. § Tục quen đọc là “xoang”.

jiāng ㄐㄧㄤ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bậc đá để qua nước

Từ điển Trung-Anh

stone bridge

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cầu đá.
2. Một âm là “khang”. (Tính) Thành thực. § Tục quen đọc là “xoang”.

qiāng ㄑㄧㄤ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thực thà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cầu đá.
2. Một âm là “khang”. (Tính) Thành thực. § Tục quen đọc là “xoang”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xếp đá làm bệ để qua nước gọi là cang (bệ đá).
② Một âm là khang. Thực thà. Tục quen đọc là chữ xoang.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cầu đá.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thành thực, thực thà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cầu xây bằng đá. Cũng đọc Xoang — Một âm khác là Khang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cầu làm bằng đá — Một âm khác là Cang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cầu làm bằng đá — Một âm khác là Khang. Xem Khang.