Có 1 kết quả:
kǎn ㄎㄢˇ
Tổng nét: 9
Bộ: shí 石 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石欠
Nét bút: 一ノ丨フ一ノフノ丶
Thương Hiệt: MRNO (一口弓人)
Unicode: U+780D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khảm
Âm Nôm: khảm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), コン (kon), キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): き.る (ki.ru)
Âm Quảng Đông: ham2
Âm Nôm: khảm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), コン (kon), キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): き.る (ki.ru)
Âm Quảng Đông: ham2
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Đồ kinh Tân Trịnh khất thuỷ Vu Sơn gia lão phố nhân dĩ thi tạ - 途經新鄭乞水于山家老圃因以詩謝 (Trịnh Hoài Đức)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Tặng Ổ Kỳ Sơn - 贈鄔其山 (Lỗ Tấn)
• Đồ kinh Tân Trịnh khất thuỷ Vu Sơn gia lão phố nhân dĩ thi tạ - 途經新鄭乞水于山家老圃因以詩謝 (Trịnh Hoài Đức)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Tặng Ổ Kỳ Sơn - 贈鄔其山 (Lỗ Tấn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chặt, bổ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chặt, bổ, đẵn, đốn. ◎Như: “khảm sài” 砍柴 đốn củi, “khảm mộc duy sinh” 砍木維生 bửa củi sinh nhai.
2. (Động) Ném (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “nã chuyên đầu khảm phong cẩu” 拿磚頭砍瘋狗 lấy gạch ném chó dại.
2. (Động) Ném (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “nã chuyên đầu khảm phong cẩu” 拿磚頭砍瘋狗 lấy gạch ném chó dại.
Từ điển Thiều Chửu
① Chặt, bổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chặt, chém, bổ, bửa, đẵn, đốn: 砍柴 Đốn củi; 把樹枝砍下來 Chặt nhánh cây;
② (đph) Ném: 拿石頭砍狗 Lấy đá ném chó.
② (đph) Ném: 拿石頭砍狗 Lấy đá ném chó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cứng như đá.
Từ điển Trung-Anh
(1) to chop
(2) to cut down
(3) to throw sth at sb
(2) to cut down
(3) to throw sth at sb
Từ ghép 20
kǎn dà shān 砍大山 • kǎn dāo 砍刀 • kǎn duàn 砍断 • kǎn duàn 砍斷 • kǎn fá 砍伐 • kǎn jià 砍价 • kǎn jià 砍價 • kǎn shā 砍杀 • kǎn shā 砍殺 • kǎn shāng 砍伤 • kǎn shāng 砍傷 • kǎn shù 砍树 • kǎn shù 砍樹 • kǎn sǐ 砍死 • kǎn tóu 砍头 • kǎn tóu 砍頭 • kǎn tóu bù guò fēng chuī mào 砍头不过风吹帽 • kǎn tóu bù guò fēng chuī mào 砍頭不過風吹帽 • làn kǎn làn fá 滥砍滥伐 • làn kǎn làn fá 濫砍濫伐