Có 1 kết quả:

ㄧㄚˋ
Âm Quan thoại: ㄧㄚˋ
Tổng nét: 9
Bộ: shí 石 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丨フ一一フ丨ノ
Thương Hiệt: MRMVH (一口一女竹)
Unicode: U+7811
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nhạ
Âm Nôm: nhạ
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): する (suru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ngaa6

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

1/1

ㄧㄚˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đá mài

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dằn, đè, ép xuống. ◇Tây du kí 西: “Bả côn tử vọng tiểu yêu đầu thượng nhạ liễu nhất nhạ, khả liên, tựu nhạ đắc tượng nhất cá nhục đà” , , (Đệ thất thập tứ hồi) Cầm gậy nhằm đầu tiểu yêu giáng xuống một nhát, thương thay, chỉ còn là một khối thịt tròn.
2. (Động) Mài cho bóng. ◎Như: “nhạ quang” mài bóng.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghiền, đá bóng. Lấy đá bóng mài các thứ giấy hay vải tơ cho nhẵn bóng gọi là nhạ quang .

Từ điển Trần Văn Chánh

Dằn, đánh, mài (bóng). nhạ quang [yàquang] Dằn hoặc đánh bóng: Máy đánh bóng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ lở chởm so le. Cũng nói: Ôi nha .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái trục lăn bằng đá — Trục ép.

Từ điển Trung-Anh

to calender