Có 3 kết quả:
xíng ㄒㄧㄥˊ • yán ㄧㄢˊ • yàn ㄧㄢˋ
Tổng nét: 9
Bộ: shí 石 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石开
Nét bút: 一ノ丨フ一一一ノ丨
Thương Hiệt: MRMT (一口一廿)
Unicode: U+7814
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nghiên
Âm Nôm: nghiên, tên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): と.ぐ (to.gu)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jin4, jin6, ngaan4
Âm Nôm: nghiên, tên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): と.ぐ (to.gu)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jin4, jin6, ngaan4
Tự hình 3
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Bộ hư từ - 步虛詞 (Cao Biền)
• Cẩm tú sơn hà - 錦繡山河 (Vũ Cố)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 49 - 菊秋百詠其四十九 (Phan Huy Ích)
• Đề ảnh - 題影 (Nguyễn Khuyến)
• Điểm giáng thần - Phỏng Mưu Tồn Tẩu nam y điếu ẩn - 點絳唇-訪牟存叟南漪釣隱 (Chu Tấn)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Phụng hoạ ngự chế “Quân đạo” - 奉和御製君道 (Phạm Cẩn Trực)
• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thạch nghiễn - 石硯 (Đỗ Phủ)
• Bộ hư từ - 步虛詞 (Cao Biền)
• Cẩm tú sơn hà - 錦繡山河 (Vũ Cố)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 49 - 菊秋百詠其四十九 (Phan Huy Ích)
• Đề ảnh - 題影 (Nguyễn Khuyến)
• Điểm giáng thần - Phỏng Mưu Tồn Tẩu nam y điếu ẩn - 點絳唇-訪牟存叟南漪釣隱 (Chu Tấn)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Phụng hoạ ngự chế “Quân đạo” - 奉和御製君道 (Phạm Cẩn Trực)
• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thạch nghiễn - 石硯 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mài nhỏ, nghiền. ◎Như: “nghiên mặc” 研墨 mài mực, “nghiên thành phấn mạt” 研成粉末 nghiền thành bột. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vãn thượng bả giá dược dụng tửu nghiên khai, thế tha phu thượng” 晚上把這藥用酒研開, 替他敷上 (Đệ tam thập tứ hồi) Chiều nay lấy thuốc này dùng rượu mài ra, bôi cho cậu ấy.
2. (Động) Tham cứu sâu xa. ◎Như: “nghiên cứu” 研究.
3. Một âm là “nghiễn”. (Danh) Nghiên mực (dụng cụ dùng để mài mực). § Cũng như “nghiễn” 硯.
2. (Động) Tham cứu sâu xa. ◎Như: “nghiên cứu” 研究.
3. Một âm là “nghiễn”. (Danh) Nghiên mực (dụng cụ dùng để mài mực). § Cũng như “nghiễn” 硯.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nghiền, mài
2. tìm tòi
2. tìm tòi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mài nhỏ, nghiền. ◎Như: “nghiên mặc” 研墨 mài mực, “nghiên thành phấn mạt” 研成粉末 nghiền thành bột. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vãn thượng bả giá dược dụng tửu nghiên khai, thế tha phu thượng” 晚上把這藥用酒研開, 替他敷上 (Đệ tam thập tứ hồi) Chiều nay lấy thuốc này dùng rượu mài ra, bôi cho cậu ấy.
2. (Động) Tham cứu sâu xa. ◎Như: “nghiên cứu” 研究.
3. Một âm là “nghiễn”. (Danh) Nghiên mực (dụng cụ dùng để mài mực). § Cũng như “nghiễn” 硯.
2. (Động) Tham cứu sâu xa. ◎Như: “nghiên cứu” 研究.
3. Một âm là “nghiễn”. (Danh) Nghiên mực (dụng cụ dùng để mài mực). § Cũng như “nghiễn” 硯.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 研.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mài ra. Nghiền nhỏ ra. Như chữ Nghiên 揅 — Tìm tòi đến cùng — Một âm là Nghiễn. Xem vần Nghiễn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dụng cụ để mài mực thời xưa. Đồ đựng mực — Một âm là Nghiên. Xem Nghiên.
Từ điển Trung-Anh
(1) to grind
(2) study
(3) research
(2) study
(3) research
Từ ghép 89
bǎo yán 保研 • Běi jīng hé wǔ qì yán jiū suǒ 北京核武器研究所 • cóng shì yán jiū 从事研究 • cóng shì yán jiū 從事研究 • diào yán 調研 • diào yán 调研 • dú yán 讀研 • dú yán 读研 • fēn xī yán jiū 分析研究 • jí shēn yán jǐ 极深研几 • jí shēn yán jǐ 極深研幾 • jiào yán shì 教研室 • jīng yán 精研 • Jǐng yán 井研 • Jǐng yán xiàn 井研县 • Jǐng yán xiàn 井研縣 • kǎo yán 考研 • kē xué yán jiū 科学研究 • kē xué yán jiū 科學研究 • kē yán 科研 • kē yán rén yuán 科研人员 • kē yán rén yuán 科研人員 • kē yán xiǎo zǔ 科研小組 • kē yán xiǎo zǔ 科研小组 • kē yán yàng jī 科研样机 • kē yán yàng jī 科研樣機 • kě xíng xìng yán jiū 可行性研究 • kè kǔ zuān yán 刻苦鑽研 • kè kǔ zuān yán 刻苦钻研 • shén xué yán jiū suǒ 神学研究所 • shén xué yán jiū suǒ 神學研究所 • tiáo yán rén yuán 調研人員 • tiáo yán rén yuán 调研人员 • yán bō 研缽 • yán bō 研钵 • yán dìng 研定 • yán dú 研讀 • yán dú 研读 • yán fā 研发 • yán fā 研發 • yán jiū 研究 • yán jiū bào gào 研究報告 • yán jiū bào gào 研究报告 • yán jiū fǎn yìng duī 研究反应堆 • yán jiū fǎn yìng duī 研究反應堆 • yán jiū jī gòu 研究机构 • yán jiū jī gòu 研究機構 • yán jiū lǐng yù 研究領域 • yán jiū lǐng yù 研究领域 • yán jiū rén yuán 研究人员 • yán jiū rén yuán 研究人員 • yán jiū shēng 研究生 • yán jiū shēng yuàn 研究生院 • yán jiū suǒ 研究所 • yán jiū xiǎo zǔ 研究小組 • yán jiū xiǎo zǔ 研究小组 • yán jiū yuán 研究员 • yán jiū yuán 研究員 • yán jiū yuàn 研究院 • yán jiū zhě 研究者 • yán jiū zhōng xīn 研究中心 • yán kǎo 研考 • yán mó 研磨 • yán mó cái liào 研磨材料 • yán mó liào 研磨料 • yán mó pán 研磨盘 • yán mó pán 研磨盤 • yán nǐ 研拟 • yán nǐ 研擬 • yán pàn 研判 • yán qiú 研求 • yán tǎo 研討 • yán tǎo 研讨 • yán tǎo huì 研討會 • yán tǎo huì 研讨会 • yán xī 研析 • yán xí 研习 • yán xí 研習 • yán xiū yuán 研修员 • yán xiū yuán 研修員 • yán zhì 研制 • yán zhì 研製 • yán zhì guò chéng 研制过程 • yán zhì guò chéng 研製過程 • Zhōng guó Jiào yù hé Kē yán Jì suàn jī Wǎng 中国教育和科研计算机网 • Zhōng guó Jiào yù hé Kē yán Jì suàn jī Wǎng 中國教育和科研計算機網 • Zhōng yán yuàn 中研院 • zuān yán 鑽研 • zuān yán 钻研
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mài nhỏ, nghiền. ◎Như: “nghiên mặc” 研墨 mài mực, “nghiên thành phấn mạt” 研成粉末 nghiền thành bột. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vãn thượng bả giá dược dụng tửu nghiên khai, thế tha phu thượng” 晚上把這藥用酒研開, 替他敷上 (Đệ tam thập tứ hồi) Chiều nay lấy thuốc này dùng rượu mài ra, bôi cho cậu ấy.
2. (Động) Tham cứu sâu xa. ◎Như: “nghiên cứu” 研究.
3. Một âm là “nghiễn”. (Danh) Nghiên mực (dụng cụ dùng để mài mực). § Cũng như “nghiễn” 硯.
2. (Động) Tham cứu sâu xa. ◎Như: “nghiên cứu” 研究.
3. Một âm là “nghiễn”. (Danh) Nghiên mực (dụng cụ dùng để mài mực). § Cũng như “nghiễn” 硯.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghiền (nhỏ), mài: 研成粉末 Nghiền thành bột; 研墨 Mài mực;
② Nghiên cứu, tìm tòi, nghiền ngẫm: 鑽研 Nghiên cứu.
② Nghiên cứu, tìm tòi, nghiền ngẫm: 鑽研 Nghiên cứu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái nghiên mài mực: 筆研 Bút nghiên, việc học hành.