Có 3 kết quả:

xíng ㄒㄧㄥˊyán ㄧㄢˊyàn ㄧㄢˋ

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mài nhỏ, nghiền. ◎Như: “nghiên mặc” 研墨 mài mực, “nghiên thành phấn mạt” 研成粉末 nghiền thành bột. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vãn thượng bả giá dược dụng tửu nghiên khai, thế tha phu thượng” 晚上把這藥用酒研開, 替他敷上 (Đệ tam thập tứ hồi) Chiều nay lấy thuốc này dùng rượu mài ra, bôi cho cậu ấy.
2. (Động) Tham cứu sâu xa. ◎Như: “nghiên cứu” 研究.
3. Một âm là “nghiễn”. (Danh) Nghiên mực (dụng cụ dùng để mài mực). § Cũng như “nghiễn” 硯.

Từ ghép 1

yán ㄧㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nghiền, mài
2. tìm tòi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mài nhỏ, nghiền. ◎Như: “nghiên mặc” 研墨 mài mực, “nghiên thành phấn mạt” 研成粉末 nghiền thành bột. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vãn thượng bả giá dược dụng tửu nghiên khai, thế tha phu thượng” 晚上把這藥用酒研開, 替他敷上 (Đệ tam thập tứ hồi) Chiều nay lấy thuốc này dùng rượu mài ra, bôi cho cậu ấy.
2. (Động) Tham cứu sâu xa. ◎Như: “nghiên cứu” 研究.
3. Một âm là “nghiễn”. (Danh) Nghiên mực (dụng cụ dùng để mài mực). § Cũng như “nghiễn” 硯.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 研.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mài ra. Nghiền nhỏ ra. Như chữ Nghiên 揅 — Tìm tòi đến cùng — Một âm là Nghiễn. Xem vần Nghiễn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ để mài mực thời xưa. Đồ đựng mực — Một âm là Nghiên. Xem Nghiên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to grind
(2) study
(3) research

Từ ghép 89

bǎo yán 保研Běi jīng hé wǔ qì yán jiū suǒ 北京核武器研究所cóng shì yán jiū 从事研究cóng shì yán jiū 從事研究diào yán 調研diào yán 调研dú yán 讀研dú yán 读研fēn xī yán jiū 分析研究jí shēn yán jǐ 极深研几jí shēn yán jǐ 極深研幾jiào yán shì 教研室jīng yán 精研Jǐng yán 井研Jǐng yán xiàn 井研县Jǐng yán xiàn 井研縣kǎo yán 考研kē xué yán jiū 科学研究kē xué yán jiū 科學研究kē yán 科研kē yán rén yuán 科研人员kē yán rén yuán 科研人員kē yán xiǎo zǔ 科研小組kē yán xiǎo zǔ 科研小组kē yán yàng jī 科研样机kē yán yàng jī 科研樣機kě xíng xìng yán jiū 可行性研究kè kǔ zuān yán 刻苦鑽研kè kǔ zuān yán 刻苦钻研shén xué yán jiū suǒ 神学研究所shén xué yán jiū suǒ 神學研究所tiáo yán rén yuán 調研人員tiáo yán rén yuán 调研人员yán bō 研缽yán bō 研钵yán dìng 研定yán dú 研讀yán dú 研读yán fā 研发yán fā 研發yán jiū 研究yán jiū bào gào 研究報告yán jiū bào gào 研究报告yán jiū fǎn yìng duī 研究反应堆yán jiū fǎn yìng duī 研究反應堆yán jiū jī gòu 研究机构yán jiū jī gòu 研究機構yán jiū lǐng yù 研究領域yán jiū lǐng yù 研究领域yán jiū rén yuán 研究人员yán jiū rén yuán 研究人員yán jiū shēng 研究生yán jiū shēng yuàn 研究生院yán jiū suǒ 研究所yán jiū xiǎo zǔ 研究小組yán jiū xiǎo zǔ 研究小组yán jiū yuán 研究员yán jiū yuán 研究員yán jiū yuàn 研究院yán jiū zhě 研究者yán jiū zhōng xīn 研究中心yán kǎo 研考yán mó 研磨yán mó cái liào 研磨材料yán mó liào 研磨料yán mó pán 研磨盘yán mó pán 研磨盤yán nǐ 研拟yán nǐ 研擬yán pàn 研判yán qiú 研求yán tǎo 研討yán tǎo 研讨yán tǎo huì 研討會yán tǎo huì 研讨会yán xī 研析yán xí 研习yán xí 研習yán xiū yuán 研修员yán xiū yuán 研修員yán zhì 研制yán zhì 研製yán zhì guò chéng 研制过程yán zhì guò chéng 研製過程Zhōng guó Jiào yù hé Kē yán Jì suàn jī Wǎng 中国教育和科研计算机网Zhōng guó Jiào yù hé Kē yán Jì suàn jī Wǎng 中國教育和科研計算機網Zhōng yán yuàn 中研院zuān yán 鑽研zuān yán 钻研

yàn ㄧㄢˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mài nhỏ, nghiền. ◎Như: “nghiên mặc” 研墨 mài mực, “nghiên thành phấn mạt” 研成粉末 nghiền thành bột. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vãn thượng bả giá dược dụng tửu nghiên khai, thế tha phu thượng” 晚上把這藥用酒研開, 替他敷上 (Đệ tam thập tứ hồi) Chiều nay lấy thuốc này dùng rượu mài ra, bôi cho cậu ấy.
2. (Động) Tham cứu sâu xa. ◎Như: “nghiên cứu” 研究.
3. Một âm là “nghiễn”. (Danh) Nghiên mực (dụng cụ dùng để mài mực). § Cũng như “nghiễn” 硯.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghiền (nhỏ), mài: 研成粉末 Nghiền thành bột; 研墨 Mài mực;
② Nghiên cứu, tìm tòi, nghiền ngẫm: 鑽研 Nghiên cứu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái nghiên mài mực: 筆研 Bút nghiên, việc học hành.