Có 4 kết quả:

ㄈㄚˊㄈㄚˇㄍㄜˊjié ㄐㄧㄝˊ
Âm Quan thoại: ㄈㄚˊ, ㄈㄚˇ, ㄍㄜˊ, jié ㄐㄧㄝˊ
Tổng nét: 10
Bộ: shí 石 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丨フ一一丨一フ丶
Thương Hiệt: MRGI (一口土戈)
Unicode: U+781D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: kiếp, pháp
Âm Nôm: pháp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō), ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): かた.い (kata.i)
Âm Quảng Đông: faat3, fat3

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

1/4

ㄈㄚˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rắn, cứng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Kiếp mã” quả cân, làm bằng đồng hay chì, có nhiều cỡ nặng nhẹ khác nhau. § Còn gọi là “pháp mã” (hay ).

ㄈㄚˇ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Kiếp mã” quả cân, làm bằng đồng hay chì, có nhiều cỡ nặng nhẹ khác nhau. § Còn gọi là “pháp mã” (hay ).

Từ điển Thiều Chửu

① Kiếp mã một thứ quả cân dùng để cân nặng nhẹ.
② Rắn. Tục đọc là chữ pháp.

Từ điển Trần Văn Chánh

pháp mã [fămă] ① Vật bù vào cho cân;
② Quả cân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dắn, cứng như đá — Một âm là Pháp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Pháp mã: Quả cân — Một âm khác là Kiếp. Xem Kiếp.

Từ điển Trung-Anh

see |[fa3 ma3]

Từ ghép 2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Kiếp mã” quả cân, làm bằng đồng hay chì, có nhiều cỡ nặng nhẹ khác nhau. § Còn gọi là “pháp mã” (hay ).

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Kiếp mã” quả cân, làm bằng đồng hay chì, có nhiều cỡ nặng nhẹ khác nhau. § Còn gọi là “pháp mã” (hay ).