Có 2 kết quả:

ㄉㄧˇzhǐ ㄓˇ
Âm Pinyin: ㄉㄧˇ, zhǐ ㄓˇ
Tổng nét: 10
Bộ: shí 石 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丨フ一ノフ一フ丶
Thương Hiệt: MRHPM (一口竹心一)
Unicode: U+7825
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chỉ, để
Âm Nôm: chỉ, đe, để
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), テイ (tei), キイ (kii), チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): と (to), といし (toishi), と.ぐ (to.gu), みが.く (miga.ku), たいら.にする (taira.nisuru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dai1, dai2, zi2

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

ㄉㄧˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. hòn đá mài
2. dùi mài

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đá mài. Đá to gọi là “lệ” 礪, đá nhỏ gọi là “chỉ” 砥. ◎Như: “chỉ thạch” 砥石 đá mài dao. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Kiếm đãi chỉ nhi hậu năng lợi” 劍待砥而後能利 (Tu vụ huấn 脩務訓) Kiếm chờ đá mài rồi mới sắc bén.
2. (Động) Giùi mài, luyện tập, ma luyện. ◎Như: “chỉ nhận” 砥刃 mài giũa binh khí cho sắc bén, “hỗ tương chỉ lệ” 互相砥礪 cùng nhau luyện tập, gắng gỏi.
3. (Động) Bình định, làm cho yên ổn. ◎Như: “chỉ định” 砥定 bình định, “chỉ thuộc” 砥屬 thiên hạ bình yên, bốn phương quy phụ.
4. (Động) Làm trở ngại. ◎Như: “chỉ trệ” 砥滯 trì trệ, không lưu thông.
5. (Tính) Bằng, đều. ◎Như: “chỉ trực” 砥直 công bình chính trực, “chỉ lộ” 砥路 đường bằng phẳng.
6. § Ta quen đọc là “để” 砥.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðá mài, đá to gọi là lệ 礪, nhỏ gọi là chỉ 砥.
② Dùi mài, nghĩa bóng là cái công học vấn khắc khổ, như hỗ tương chỉ lệ 互相砥礪 cùng mài giũa nhau gắng gỏi nhau. Ta quen đọc là để lệ 砥礪.
③ Bằng, đều.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đá mài dao, đá mầu;
② Dùi mài, giồi mài, trau giồi (học hành): 互相砥礪 Cùng trau giồi cho nhau;
③ (văn) Bằng, đều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hòn đá mài, dùng để mài dao.

Từ điển Trung-Anh

(1) baffle (pier)
(2) whetstone

Từ ghép 1

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đá mài. Đá to gọi là “lệ” 礪, đá nhỏ gọi là “chỉ” 砥. ◎Như: “chỉ thạch” 砥石 đá mài dao. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Kiếm đãi chỉ nhi hậu năng lợi” 劍待砥而後能利 (Tu vụ huấn 脩務訓) Kiếm chờ đá mài rồi mới sắc bén.
2. (Động) Giùi mài, luyện tập, ma luyện. ◎Như: “chỉ nhận” 砥刃 mài giũa binh khí cho sắc bén, “hỗ tương chỉ lệ” 互相砥礪 cùng nhau luyện tập, gắng gỏi.
3. (Động) Bình định, làm cho yên ổn. ◎Như: “chỉ định” 砥定 bình định, “chỉ thuộc” 砥屬 thiên hạ bình yên, bốn phương quy phụ.
4. (Động) Làm trở ngại. ◎Như: “chỉ trệ” 砥滯 trì trệ, không lưu thông.
5. (Tính) Bằng, đều. ◎Như: “chỉ trực” 砥直 công bình chính trực, “chỉ lộ” 砥路 đường bằng phẳng.
6. § Ta quen đọc là “để” 砥.