Có 1 kết quả:

biān ㄅㄧㄢ
Âm Quan thoại: biān ㄅㄧㄢ
Tổng nét: 9
Bộ: shí 石 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丨フ一ノ丶フ丶
Thương Hiệt: MRHIO (一口竹戈人)
Unicode: U+782D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: biêm
Âm Nôm: bàm, bẳm, biêm, biìm, bìm, bơm
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): いしばり (ishibari)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bin1

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

biān ㄅㄧㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái kim bằng đá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kim bằng đá, ngày xưa dùng để chữa bệnh.
2. (Động) Dùng kim bằng đá châm vào các huyệt đạo để chữa bệnh.
3. (Động) Chữa trị, răn dạy. ◇Hàn Dũ : “Hựu như tâm trung tật, Châm thạch phi sở biêm” , (Hỉ Hầu Hỉ chí tặng Trương Tịch Trương Triệt 西) Lại như bệnh trong lòng, Kim đá không chữa trị được.
4. (Động) Đâm, chích làm cho đau buốt. ◇Âu Dương Tu : “Kì khí lật liệt, biêm nhân cơ cốt” , (Thu thanh phú ) Hơi thu lạnh run, chích buốt xương thịt người ta.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái kim bằng đá. Ngày xưa có một khoa chữa bệnh, dùng kim đá tiêm vào da thịt gọi là biêm. Nay mượn dùng làm lời nói bóng về sự khuyên ngăn điều lầm lỗi nhau, như châm biêm can ngăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kim đá (miếng đá nhọn dùng để châm cứu);
② Lể, châm (phương pháp chữa bệnh bằng miếng đá nhọn thời xưa). (Ngr) Buốt (như kim châm): Gió lạnh buốt xương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiến đá mài nhọn như cái kim — Lấy đầu đá nhọn mà khêu để chữa bệnh. Cũng nói Biêm cứu, hoặc châm cứu — Chỉ sự can răn điều lỗi.

Từ điển Trung-Anh

(1) ancient stone acupuncture needle
(2) to criticize
(3) to pierce

Từ ghép 13