Có 2 kết quả:

ㄌㄨˇnáo ㄋㄠˊ
Âm Pinyin: ㄌㄨˇ, náo ㄋㄠˊ
Tổng nét: 11
Bộ: shí 石 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丨フ一ノ丨フノ丶一
Thương Hiệt: MRHWK (一口竹田大)
Unicode: U+7847
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lỗ, nạo
Âm Nôm: nạo
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), ニョウ (nyō)
Âm Quảng Đông: laau4, lou5, naau4

Tự hình 2

Dị thể 15

Bình luận 0

1/2

ㄌㄨˇ

giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: lỗ sa 硇砂)

Từ ghép 1

náo ㄋㄠˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: nạo sa 硇砂)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Nao sa” 硇砂 (sal ammoniac) khoáng chất, dạng mạt vụn hoặc thể khối trắng vàng, vị mặn, dùng chế thuốc hoặc dùng trong công nghiệp điện.

Từ điển Thiều Chửu

① Nao sa 硇砂 (salammoniac) một chất đá như vỏ cây sinh ở bên núi lửa, dùng làm thuốc đánh màng mắt, và rất cần dùng về điện.

Từ điển Trần Văn Chánh

【硇砂】nạo sa [náosha] (khoáng) Amoni clorua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ trơn láng của đá.

Từ điển Trung-Anh

see 硇砂[nao2 sha1]

Từ ghép 1