Có 2 kết quả:
gěng ㄍㄥˇ • yìng ㄧㄥˋ
Tổng nét: 12
Bộ: shí 石 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石更
Nét bút: 一ノ丨フ一一丨フ一一ノ丶
Thương Hiệt: MRMLK (一口一中大)
Unicode: U+786C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngạnh
Âm Nôm: ngạnh
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): かた.い (kata.i)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: ngaang6
Âm Nôm: ngạnh
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): かた.い (kata.i)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: ngaang6
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính Túc Vương gia yến tịch thượng, phú mai thi thứ Giới Hiên bộc xạ vận - 正肅王家宴席上賦梅詩次介軒僕射韻 (Trần Nguyên Đán)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Đổ phạm - 賭犯 (Hồ Chí Minh)
• Độc Tưởng công huấn từ - 讀蔣公訓詞 (Hồ Chí Minh)
• Hải đào - 海濤 (Trần Bích San)
• Lạc liễu nhất chích nha - 落了一隻牙 (Hồ Chí Minh)
• Lý Triều bát phân tiểu triện ca - 李潮八分小篆歌 (Đỗ Phủ)
• Tái hạ - 塞下 (Tần Thao Ngọc)
• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)
• Vãng Nam Ninh - 往南寧 (Hồ Chí Minh)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Đổ phạm - 賭犯 (Hồ Chí Minh)
• Độc Tưởng công huấn từ - 讀蔣公訓詞 (Hồ Chí Minh)
• Hải đào - 海濤 (Trần Bích San)
• Lạc liễu nhất chích nha - 落了一隻牙 (Hồ Chí Minh)
• Lý Triều bát phân tiểu triện ca - 李潮八分小篆歌 (Đỗ Phủ)
• Tái hạ - 塞下 (Tần Thao Ngọc)
• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)
• Vãng Nam Ninh - 往南寧 (Hồ Chí Minh)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cứng, dắn. § Đối lại với “nhuyễn” 軟 mềm. ◎Như: “giá khối thiết ngận ngạnh” 這塊鐵很硬 miếng sắt này rất cứng.
2. (Tính) Cứng cỏi, cương kiện. ◎Như: “cương ngạnh” 剛硬 cứng cỏi, “ngạnh hán” 硬漢 người đàn ông kiên cường. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vũ Tùng thị cá ngạnh tâm trực hán, khước bất kiến quái” 武松是個硬心直漢, 卻不見怪 (Đệ nhị thập tứ hồi) Võ Tòng là người có tấm lòng cương trực, nên không thấy gì là lạ cả.
3. (Tính) Bướng bỉnh, ương ngạnh.
4. (Tính) Không lưu loát, thiếu tự nhiên, trúc trắc. ◎Như: “sanh ngạnh” 生硬 không lưu loát. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Xảo đích khước hảo, bất lộ đôi thế sanh ngạnh” 巧的卻好, 不露堆砌生硬 (Đệ tam thập bát hồi) Hay ở chỗ là không ra vẻ rườm rà trúc trắc.
5. (Tính) Tốt, giỏi, luyện. ◎Như: “ngạnh hóa” 硬貨 hàng tốt, “ngạnh thủ” 硬手 người giỏi, tay cừ, “ngạnh bổn lĩnh” 硬本領 bản lĩnh vững vàng.
6. (Phó) Miễn cưỡng, gượng, ép.
2. (Tính) Cứng cỏi, cương kiện. ◎Như: “cương ngạnh” 剛硬 cứng cỏi, “ngạnh hán” 硬漢 người đàn ông kiên cường. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vũ Tùng thị cá ngạnh tâm trực hán, khước bất kiến quái” 武松是個硬心直漢, 卻不見怪 (Đệ nhị thập tứ hồi) Võ Tòng là người có tấm lòng cương trực, nên không thấy gì là lạ cả.
3. (Tính) Bướng bỉnh, ương ngạnh.
4. (Tính) Không lưu loát, thiếu tự nhiên, trúc trắc. ◎Như: “sanh ngạnh” 生硬 không lưu loát. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Xảo đích khước hảo, bất lộ đôi thế sanh ngạnh” 巧的卻好, 不露堆砌生硬 (Đệ tam thập bát hồi) Hay ở chỗ là không ra vẻ rườm rà trúc trắc.
5. (Tính) Tốt, giỏi, luyện. ◎Như: “ngạnh hóa” 硬貨 hàng tốt, “ngạnh thủ” 硬手 người giỏi, tay cừ, “ngạnh bổn lĩnh” 硬本領 bản lĩnh vững vàng.
6. (Phó) Miễn cưỡng, gượng, ép.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cứng, rắn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cứng, dắn. § Đối lại với “nhuyễn” 軟 mềm. ◎Như: “giá khối thiết ngận ngạnh” 這塊鐵很硬 miếng sắt này rất cứng.
2. (Tính) Cứng cỏi, cương kiện. ◎Như: “cương ngạnh” 剛硬 cứng cỏi, “ngạnh hán” 硬漢 người đàn ông kiên cường. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vũ Tùng thị cá ngạnh tâm trực hán, khước bất kiến quái” 武松是個硬心直漢, 卻不見怪 (Đệ nhị thập tứ hồi) Võ Tòng là người có tấm lòng cương trực, nên không thấy gì là lạ cả.
3. (Tính) Bướng bỉnh, ương ngạnh.
4. (Tính) Không lưu loát, thiếu tự nhiên, trúc trắc. ◎Như: “sanh ngạnh” 生硬 không lưu loát. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Xảo đích khước hảo, bất lộ đôi thế sanh ngạnh” 巧的卻好, 不露堆砌生硬 (Đệ tam thập bát hồi) Hay ở chỗ là không ra vẻ rườm rà trúc trắc.
5. (Tính) Tốt, giỏi, luyện. ◎Như: “ngạnh hóa” 硬貨 hàng tốt, “ngạnh thủ” 硬手 người giỏi, tay cừ, “ngạnh bổn lĩnh” 硬本領 bản lĩnh vững vàng.
6. (Phó) Miễn cưỡng, gượng, ép.
2. (Tính) Cứng cỏi, cương kiện. ◎Như: “cương ngạnh” 剛硬 cứng cỏi, “ngạnh hán” 硬漢 người đàn ông kiên cường. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vũ Tùng thị cá ngạnh tâm trực hán, khước bất kiến quái” 武松是個硬心直漢, 卻不見怪 (Đệ nhị thập tứ hồi) Võ Tòng là người có tấm lòng cương trực, nên không thấy gì là lạ cả.
3. (Tính) Bướng bỉnh, ương ngạnh.
4. (Tính) Không lưu loát, thiếu tự nhiên, trúc trắc. ◎Như: “sanh ngạnh” 生硬 không lưu loát. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Xảo đích khước hảo, bất lộ đôi thế sanh ngạnh” 巧的卻好, 不露堆砌生硬 (Đệ tam thập bát hồi) Hay ở chỗ là không ra vẻ rườm rà trúc trắc.
5. (Tính) Tốt, giỏi, luyện. ◎Như: “ngạnh hóa” 硬貨 hàng tốt, “ngạnh thủ” 硬手 người giỏi, tay cừ, “ngạnh bổn lĩnh” 硬本領 bản lĩnh vững vàng.
6. (Phó) Miễn cưỡng, gượng, ép.
Từ điển Thiều Chửu
① Cứng rắn. Nghĩa bóng là bướng bỉnh ương ngạnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cứng, rắn: 這 塊鐵很硬 Miếng sắt này rất rắn;
② Cứng cỏi, cứng rắn, kiên quyết, kiên cường: 過硬 Chịu được thử thách; 態度強硬 Thái độ cứng rắn (kiên quyết); 硬漢子 Người đàn ông kiên cường;
③ Bướng, bướng bỉnh, ương ngạnh, cứng cổ, khăng khăng: 硬不承認 Khăng khăng không nhận;
④ (Tài nghệ) vững vàng, giỏi: 硬本領 Bản lĩnh vững vàng.
② Cứng cỏi, cứng rắn, kiên quyết, kiên cường: 過硬 Chịu được thử thách; 態度強硬 Thái độ cứng rắn (kiên quyết); 硬漢子 Người đàn ông kiên cường;
③ Bướng, bướng bỉnh, ương ngạnh, cứng cổ, khăng khăng: 硬不承認 Khăng khăng không nhận;
④ (Tài nghệ) vững vàng, giỏi: 硬本領 Bản lĩnh vững vàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cứng dắn. Td: Cường ngạnh — Mạnh mẽ.
Từ điển Trung-Anh
(1) hard
(2) stiff
(3) strong
(4) firm
(5) resolutely
(6) doggedly
(7) good (quality)
(8) able (person)
(2) stiff
(3) strong
(4) firm
(5) resolutely
(6) doggedly
(7) good (quality)
(8) able (person)
Từ ghép 145
bà wáng yìng shàng gōng 霸王硬上弓 • bái tóu yìng wěi yā 白头硬尾鸭 • bái tóu yìng wěi yā 白頭硬尾鴨 • biàn yìng 变硬 • biàn yìng 變硬 • bīng yìng 冰硬 • chī ruǎn bù chī yìng 吃軟不吃硬 • chī ruǎn bù chī yìng 吃软不吃硬 • chì bǎng yìng le 翅膀硬了 • cuò cí qiáng yìng 措辞强硬 • cuò cí qiáng yìng 措辭強硬 • dòng mài yìng huà 动脉硬化 • dòng mài yìng huà 動脈硬化 • dòng mài zhōu yàng yìng huà 动脉粥样硬化 • dòng mài zhōu yàng yìng huà 動脈粥樣硬化 • dòng yìng 冻硬 • dòng yìng 凍硬 • duō fā xìng yìng huà zhèng 多发性硬化症 • duō fā xìng yìng huà zhèng 多發性硬化症 • fú yìng 服硬 • gān yìng huà 肝硬化 • guò yìng 过硬 • guò yìng 過硬 • jiān yìng 坚硬 • jiān yìng 堅硬 • jiāng yìng 僵硬 • jiāng yìng 浆硬 • jiāng yìng 漿硬 • lái yìng de 來硬的 • lái yìng de 来硬的 • qiáng yìng 強硬 • qiáng yìng 强硬 • qiáng yìng lì chǎng 強硬立場 • qiáng yìng lì chǎng 强硬立场 • qiáng yìng pài 強硬派 • qiáng yìng pài 强硬派 • qiáng yìng tài dù 強硬態度 • qiáng yìng tài dù 强硬态度 • qiào yìng 翘硬 • qiào yìng 翹硬 • ruǎn mó yìng pào 軟磨硬泡 • ruǎn mó yìng pào 软磨硬泡 • ruǎn yìng bù chī 軟硬不吃 • ruǎn yìng bù chī 软硬不吃 • ruǎn yìng jiān shī 軟硬兼施 • ruǎn yìng jiān shī 软硬兼施 • ruǎn yìng jiàn 軟硬件 • ruǎn yìng jiàn 软硬件 • shāo yìng 烧硬 • shāo yìng 燒硬 • shēng lā yìng zhuài 生拉硬拽 • shēng yìng 生硬 • shǐ yìng huà 使硬化 • sǐ jì yìng bèi 死記硬背 • sǐ jì yìng bèi 死记硬背 • sǐ yìng 死硬 • tóu yìng bì 投硬币 • tóu yìng bì 投硬幣 • xīn yìng 心硬 • xuè guǎn zhōu yàng yìng huà 血管粥样硬化 • xuè guǎn zhōu yàng yìng huà 血管粥樣硬化 • yìng bāng bāng 硬梆梆 • yìng bāng bāng 硬邦邦 • yìng bī 硬逼 • yìng bǐ 硬笔 • yìng bǐ 硬筆 • yìng bì 硬币 • yìng bì 硬幣 • yìng bì pī 硬币坯 • yìng bì pī 硬幣坯 • yìng chēng 硬撐 • yìng chēng 硬撑 • yìng cí pán 硬磁盘 • yìng cí pán 硬磁盤 • yìng dié 硬碟 • yìng dǐng pǎo chē 硬頂跑車 • yìng dǐng pǎo chē 硬顶跑车 • yìng dù 硬度 • yìng gàn 硬干 • yìng gàn 硬幹 • yìng guàn 硬灌 • yìng hàn 硬汉 • yìng hàn 硬漢 • yìng hé 硬核 • yìng huà 硬化 • yìng jiàn 硬件 • yìng jiàn píng tái 硬件平台 • yìng jiàn píng tái 硬件平臺 • yìng ké 硬壳 • yìng ké 硬殼 • yìng ké guǒ 硬壳果 • yìng ké guǒ 硬殼果 • yìng lái 硬來 • yìng lái 硬来 • yìng lǎng 硬朗 • yìng lǐng 硬領 • yìng lǐng 硬领 • yìng lù 硬陆 • yìng lù 硬陸 • yìng mù 硬木 • yìng mù biāo 硬目标 • yìng mù biāo 硬目標 • yìng pán 硬盘 • yìng pán 硬盤 • yìng pèng yìng 硬碰硬 • yìng pí 硬皮 • yìng qì 硬气 • yìng qì 硬氣 • yìng ruǐ 硬蕊 • yìng shēng shēng 硬生生 • yìng shí 硬实 • yìng shí 硬實 • yìng shí gāo 硬石膏 • yìng shí lì 硬实力 • yìng shí lì 硬實力 • yìng shì 硬是 • yìng shì cí dié jī 硬式磁碟机 • yìng shì cí dié jī 硬式磁碟機 • yìng shuǐ 硬水 • yìng táng 硬糖 • yìng tǐ 硬体 • yìng tǐ 硬體 • yìng tǐng 硬挺 • yìng tuī 硬推 • yìng wò 硬卧 • yìng wò 硬臥 • yìng xí 硬席 • yìng xìng 硬性 • yìng yào 硬要 • yìng zhā 硬扎 • yìng zhe tóu pí 硬着头皮 • yìng zhe tóu pí 硬著頭皮 • yìng zhèng 硬正 • yìng zhī suān 硬脂酸 • yìng zhī suān gài 硬脂酸鈣 • yìng zhī suān gài 硬脂酸钙 • yìng zhǐ 硬紙 • yìng zhǐ 硬纸 • yìng zuò 硬座 • zhōu yàng yìng huà 粥样硬化 • zhōu yàng yìng huà 粥樣硬化 • zhǔ yìng 煮硬 • zuǐ yìng 嘴硬 • zuǐ yìng xīn ruǎn 嘴硬心軟 • zuǐ yìng xīn ruǎn 嘴硬心软