Có 1 kết quả:

zhuì ㄓㄨㄟˋ
Âm Pinyin: zhuì ㄓㄨㄟˋ
Tổng nét: 13
Bộ: shí 石 (+8 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丨フ一ノ一丨一丨丨一一
Thương Hiệt: MRHJM (一口竹十一)
Unicode: U+787E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: truỵ
Âm Nhật (onyomi): ツイ (tsui), ズイ (zui), ダ (da)
Âm Nhật (kunyomi): つ.く (tsu.ku)
Âm Quảng Đông: zeoi6

Tự hình 2

Dị thể 4

1/1

zhuì ㄓㄨㄟˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm cho chìm xuống. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Phù phất năng duyệt nhi phản thuyết, thị chửng nịch nhi trụy chi dĩ thạch dã” 夫弗能兌而反說, 是拯溺而硾之以石也 (Khuyến học 勸學) Không biết làm cho vui thích (học) mà trái lại chỉ nói mãi không thôi, thì cũng như cứu vớt người bị đắm mà lấy đá làm cho chìm xuống thêm. § Chữ 兌 ở đây thông với “duyệt” 悅.
2. (Động) Rủ xuống, treo, đeo. ◇Đỗ Tuân Hạc 杜荀鶴: “Bạc tái hải nô hoàn trụy nhĩ, Tượng đà man nữ thải triền thân” 舶載海奴鐶硾耳, 象駝蠻女彩纏身 (Tặng hữu nhân bãi cử phó Giao Chỉ tích mệnh 贈友人罷舉赴交趾辟命) Thuyền lớn chở lũ nô dịch tai đeo vòng, Voi chở con gái mọi mình quấn vải lụa sặc sỡ.
3. (Động) Giã, nện, đập. § Thông “chủy” 捶.
4. (Động) Đẽo gọt, tôi luyện. ◇Tề kỉ 齊己: “Đỉnh Thường Thiên Trụ mính, Thi trụy diệm khê tiên” 鼎嘗天柱茗, 詩硾剡溪牋 (Kí kính đình thanh việt 寄敬亭清越).

Từ điển Trung-Anh

(1) iodide
(2) to weight