Có 1 kết quả:
dìng ㄉㄧㄥˋ
Tổng nét: 13
Bộ: shí 石 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石定
Nét bút: 一ノ丨フ一丶丶フ一丨一ノ丶
Thương Hiệt: MRJMO (一口十一人)
Unicode: U+7887
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đĩnh
Âm Nôm: đính
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): いかり (ikari)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: ding3
Âm Nôm: đính
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): いかり (ikari)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: ding3
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hòn đá để cột thuyền vào
2. cái neo thuyền
2. cái neo thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trụ đá để buộc thuyền hoặc mỏ neo thuyền tàu.
2. (Động) Bỏ neo (đậu thuyền). ◎Như: “đĩnh bạc” 碇泊 neo thuyền. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thị nhật lục nguyệt hối, vô nguyệt, đĩnh túc đại hải trung” 是日六月晦, 無月, 碇宿大海中 (Đông Pha chí lâm 東坡志林) Đó là ngày cuối tháng sáu, không trăng, bỏ neo thuyền nghỉ ở ngoài biển khơi.
2. (Động) Bỏ neo (đậu thuyền). ◎Như: “đĩnh bạc” 碇泊 neo thuyền. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thị nhật lục nguyệt hối, vô nguyệt, đĩnh túc đại hải trung” 是日六月晦, 無月, 碇宿大海中 (Đông Pha chí lâm 東坡志林) Đó là ngày cuối tháng sáu, không trăng, bỏ neo thuyền nghỉ ở ngoài biển khơi.
Từ điển Thiều Chửu
① Hòn đá để ghi thuyền, cột thuyền, cũng có nghĩa là cái neo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đá neo (dùng để neo thuyền).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tảng đá cột dây thả xuống đáy nước để neo thuyền.
Từ điển Trung-Anh
variant of 碇[ding4]
Từ điển Trung-Anh
variant of 碇[ding4]
Từ điển Trung-Anh
anchor
Từ ghép 4