Có 3 kết quả:
liù ㄌㄧㄡˋ • lù ㄌㄨˋ • luò ㄌㄨㄛˋ
Tổng nét: 13
Bộ: shí 石 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石录
Nét bút: 一ノ丨フ一フ一一丨丶一ノ丶
Thương Hiệt: MRVNE (一口女弓水)
Unicode: U+788C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lục, lựu
Âm Nôm: lộc, lục
Âm Nhật (onyomi): ロク (roku)
Âm Nhật (kunyomi): ろく.な (roku.na)
Âm Hàn: 록, 녹
Âm Quảng Đông: luk1
Âm Nôm: lộc, lục
Âm Nhật (onyomi): ロク (roku)
Âm Nhật (kunyomi): ろく.な (roku.na)
Âm Hàn: 록, 녹
Âm Quảng Đông: luk1
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Ái quất - 愛橘 (Nguyễn Khuyến)
• An Huy đạo trung - 安徽道中 (Nguyễn Du)
• Đồng Lung giang - 同籠江 (Nguyễn Du)
• Hàn Tín giảng binh xứ - 韓信講兵處 (Nguyễn Du)
• Khả thán - 可歎 (Đỗ Phủ)
• Ký song hữu Lang Xá Lê ông - 寄窗友郎舍黎翁 (Nguyễn Khuyến)
• Lý gia trại tảo phát - 李家寨早發 (Nguyễn Du)
• Ngẫu đề - 偶題 (Đào Tấn)
• Quá Bành Trạch phỏng Đào Tiềm cựu cư - 過彭澤訪陶潛舊居 (Mạc Đĩnh Chi)
• Quá lưỡng trạng nguyên từ - 過兩狀元祠 (Nguyễn Khuyến)
• An Huy đạo trung - 安徽道中 (Nguyễn Du)
• Đồng Lung giang - 同籠江 (Nguyễn Du)
• Hàn Tín giảng binh xứ - 韓信講兵處 (Nguyễn Du)
• Khả thán - 可歎 (Đỗ Phủ)
• Ký song hữu Lang Xá Lê ông - 寄窗友郎舍黎翁 (Nguyễn Khuyến)
• Lý gia trại tảo phát - 李家寨早發 (Nguyễn Du)
• Ngẫu đề - 偶題 (Đào Tấn)
• Quá Bành Trạch phỏng Đào Tiềm cựu cư - 過彭澤訪陶潛舊居 (Mạc Đĩnh Chi)
• Quá lưỡng trạng nguyên từ - 過兩狀元祠 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trục lăn, hòn lăn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đá nhỏ nhiều.
2. (Tính) Bận rộn, bận bịu. ◎Như: “mang lục” 忙碌 bận rộn. ◇Tây du kí 西遊記: “Giá nhất hướng tại đồ trung bôn lục, vị cập trí tạ” 這一向在途中奔碌, 未及致謝 (Đệ nhị thập nhị hồi) Khi ấy trên đường vội vã bận rộn, chưa đến tạ ơn.
3. § Xem “lục lục” 碌碌.
2. (Tính) Bận rộn, bận bịu. ◎Như: “mang lục” 忙碌 bận rộn. ◇Tây du kí 西遊記: “Giá nhất hướng tại đồ trung bôn lục, vị cập trí tạ” 這一向在途中奔碌, 未及致謝 (Đệ nhị thập nhị hồi) Khi ấy trên đường vội vã bận rộn, chưa đến tạ ơn.
3. § Xem “lục lục” 碌碌.
Từ điển Thiều Chửu
① Lục lục 碌碌 hèn hạ, theo đuôi. Như thử đẳng lục lục tiểu nhân 此等碌碌小人 (Tam quốc diễn nghĩa 三國演義) cái hạng hèn hạ tiểu nhân này.
② Nhiều việc bận rộn gọi là mang lục 忙碌.
② Nhiều việc bận rộn gọi là mang lục 忙碌.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thường, tầm thường: 庸碌之輩 Con người tầm thường;
② Công việc bề bộn: 忙忙碌碌 Bận bịu. Xem 碌 [liù].
② Công việc bề bộn: 忙忙碌碌 Bận bịu. Xem 碌 [liù].
Từ điển Trần Văn Chánh
【碌碡】lựu độc [liùzhóu] Trục lăn, hòn lăn, quả lăn (làm bằng đá để cán ngũ cốc hoặc cán sân đập lúa). Cv. 磣碡. Cg. 石磙 [shígưn]. Xem 碌 [lù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng đá chồng chất — Bận rộn nhiều việc. Cũng nói Mang lục 忙碌 ( trong Bạch thoại ).
Từ điển Trung-Anh
see 碌碡[liu4 zhou5]
Từ điển Trung-Anh
variant of 碌[liu4]
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: lục lục 碌碌)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đá nhỏ nhiều.
2. (Tính) Bận rộn, bận bịu. ◎Như: “mang lục” 忙碌 bận rộn. ◇Tây du kí 西遊記: “Giá nhất hướng tại đồ trung bôn lục, vị cập trí tạ” 這一向在途中奔碌, 未及致謝 (Đệ nhị thập nhị hồi) Khi ấy trên đường vội vã bận rộn, chưa đến tạ ơn.
3. § Xem “lục lục” 碌碌.
2. (Tính) Bận rộn, bận bịu. ◎Như: “mang lục” 忙碌 bận rộn. ◇Tây du kí 西遊記: “Giá nhất hướng tại đồ trung bôn lục, vị cập trí tạ” 這一向在途中奔碌, 未及致謝 (Đệ nhị thập nhị hồi) Khi ấy trên đường vội vã bận rộn, chưa đến tạ ơn.
3. § Xem “lục lục” 碌碌.
Từ điển Trung-Anh
(1) laborious
(2) small stone
(3) to record
(4) to tape
(5) to write down
(6) to hire
(7) to employ
(2) small stone
(3) to record
(4) to tape
(5) to write down
(6) to hire
(7) to employ
Từ ghép 11
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đá nhỏ nhiều.
2. (Tính) Bận rộn, bận bịu. ◎Như: “mang lục” 忙碌 bận rộn. ◇Tây du kí 西遊記: “Giá nhất hướng tại đồ trung bôn lục, vị cập trí tạ” 這一向在途中奔碌, 未及致謝 (Đệ nhị thập nhị hồi) Khi ấy trên đường vội vã bận rộn, chưa đến tạ ơn.
3. § Xem “lục lục” 碌碌.
2. (Tính) Bận rộn, bận bịu. ◎Như: “mang lục” 忙碌 bận rộn. ◇Tây du kí 西遊記: “Giá nhất hướng tại đồ trung bôn lục, vị cập trí tạ” 這一向在途中奔碌, 未及致謝 (Đệ nhị thập nhị hồi) Khi ấy trên đường vội vã bận rộn, chưa đến tạ ơn.
3. § Xem “lục lục” 碌碌.