Có 3 kết quả:

liù ㄌㄧㄡˋㄌㄨˋluò ㄌㄨㄛˋ
Âm Quan thoại: liù ㄌㄧㄡˋ, ㄌㄨˋ, luò ㄌㄨㄛˋ
Tổng nét: 13
Bộ: shí 石 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丨フ一フ一一丨丶一ノ丶
Thương Hiệt: MRVNE (一口女弓水)
Unicode: U+788C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lục, lựu
Âm Nôm: lộc, lục
Âm Nhật (onyomi): ロク (roku)
Âm Nhật (kunyomi): ろく.な (roku.na)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: luk1

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

liù ㄌㄧㄡˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trục lăn, hòn lăn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đá nhỏ nhiều.
2. (Tính) Bận rộn, bận bịu. ◎Như: “mang lục” bận rộn. ◇Tây du kí 西: “Giá nhất hướng tại đồ trung bôn lục, vị cập trí tạ” , (Đệ nhị thập nhị hồi) Khi ấy trên đường vội vã bận rộn, chưa đến tạ ơn.
3. § Xem “lục lục” .

Từ điển Thiều Chửu

① Lục lục hèn hạ, theo đuôi. Như thử đẳng lục lục tiểu nhân (Tam quốc diễn nghĩa ) cái hạng hèn hạ tiểu nhân này.
② Nhiều việc bận rộn gọi là mang lục .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thường, tầm thường: Con người tầm thường;
② Công việc bề bộn: Bận bịu. Xem [liù].

Từ điển Trần Văn Chánh

lựu độc [liùzhóu] Trục lăn, hòn lăn, quả lăn (làm bằng đá để cán ngũ cốc hoặc cán sân đập lúa). Cv. . Cg. [shígưn]. Xem [lù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng đá chồng chất — Bận rộn nhiều việc. Cũng nói Mang lục ( trong Bạch thoại ).

Từ điển Trung-Anh

see [liu4 zhou5]

Từ điển Trung-Anh

variant of [liu4]

Từ ghép 1

ㄌㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: lục lục )

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đá nhỏ nhiều.
2. (Tính) Bận rộn, bận bịu. ◎Như: “mang lục” bận rộn. ◇Tây du kí 西: “Giá nhất hướng tại đồ trung bôn lục, vị cập trí tạ” , (Đệ nhị thập nhị hồi) Khi ấy trên đường vội vã bận rộn, chưa đến tạ ơn.
3. § Xem “lục lục” .

Từ điển Trung-Anh

(1) laborious
(2) small stone
(3) to record
(4) to tape
(5) to write down
(6) to hire
(7) to employ

Từ ghép 11

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đá nhỏ nhiều.
2. (Tính) Bận rộn, bận bịu. ◎Như: “mang lục” bận rộn. ◇Tây du kí 西: “Giá nhất hướng tại đồ trung bôn lục, vị cập trí tạ” , (Đệ nhị thập nhị hồi) Khi ấy trên đường vội vã bận rộn, chưa đến tạ ơn.
3. § Xem “lục lục” .