Có 1 kết quả:

bēi ㄅㄟ

1/1

bēi ㄅㄟ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái bia, đài bia
2. cột mốc
3. ca tụng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khối đá hoặc cột gỗ, ngày xưa dùng để coi bóng mặt trời, buộc muông sinh để cúng bái, dẫn quan tài hạ huyệt, v.v.
2. (Danh) Bia đá hoặc cột dùng làm mốc hoặc đài kỉ niệm. ◎Như: “kỉ niệm bi” 紀念碑 đài kỉ niệm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên thu bi kiệt hiển tam liệt” 千秋碑碣顯三烈 (Tam liệt miếu 三烈廟) Bia kệ nghìn năm tôn thờ ba người tiết liệt.
3. (Danh) Tên một thể văn, văn từ khắc trên đá để ca tụng công đức, hành trạng người chết.
4. (Danh) Bút tích thư pháp rập từ bia đá. ◎Như: “lễ khí bi” 禮器碑.

Từ điển Thiều Chửu

① Bia.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đài, bia, mốc, cột. (Ngb) Truyền tụng: 紀念碑 Đài kỉ niệm; 石碑 Bia đá; 里程碑 Cột mốc kilômet, cột mốc; 有口皆碑 Người người truyền tụng, bia miệng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm bia đá.

Từ điển Trung-Anh

(1) a monument
(2) an upright stone tablet
(3) stele
(4) CL:塊|块[kuai4],面[mian4]

Từ ghép 49