Có 1 kết quả:

wǎn ㄨㄢˇ

1/1

wǎn ㄨㄢˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái bát nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chén, bát. § Tục dùng như chữ “oản” . ◇Thủy hử truyện : “Mỗi nhân khiết liễu thập sổ oản tửu” (Đệ nhị hồi) Mỗi người uống mười mấy bát rượu.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ oản .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái bát (chén) nhỏ: Một bát cơm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Oản .

Từ điển Trung-Anh

variant of [wan3]

Từ điển Trung-Anh

variant of [wan3]

Từ điển Trung-Anh

variant of [wan3]

Từ điển Trung-Anh

(1) bowl
(2) cup
(3) CL:|[zhi1],|[ge4]

Từ ghép 34