Có 1 kết quả:
diǎn ㄉㄧㄢˇ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chất điển, iôt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nguyên tố hóa học (iodine, I) dùng làm thuốc chụp ảnh, thuốc nhuộm, v.v.
Từ điển Thiều Chửu
① Chất điển (iodine, I) dùng để làm thuốc để chụp ảnh, để nhuộm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Indine.
Từ điển Trung-Anh
iodine (chemistry)
Từ ghép 8